všestranný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ všestranný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ všestranný trong Tiếng Séc.

Từ všestranný trong Tiếng Séc có các nghĩa là toàn diện, vạn năng, nhiều mặt, phổ biến, phổ quát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ všestranný

toàn diện

(comprehensive)

vạn năng

(universal)

nhiều mặt

(all-purpose)

phổ biến

(universal)

phổ quát

(universal)

Xem thêm ví dụ

12 Vliv otcových mužských vlastností může podstatně přispět k vývoji všestranné a vyrovnané osobnosti chlapce i děvčete.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
A nebo jsou naše mozky tak všestranné a rozšiřitelné, že se můžeme naučit vymanit se ze sevření našeho vývoje?
Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa?
Ale hedvábí je všestranné a jeho využití za hranicemi optiky.
Nhưng lụa cũng rất linh hoạt và chúng có thể làm nhiều hơn cả quang học.
3 Naše časopisy jsou uznávány: Jeden člověk, který odebírá naše časopisy a pracuje pro nigerijský nejčtenější mezinárodní časopis, řekl o Probuďte se!: „Blahopřeji k vydávání nejlepšího všestranného časopisu na světě.“
3 Tạp chí của chúng ta được tôn trọng: Một độc giả dài hạn làm việc cho một tạp chí quốc tế được nhiều người đọc nhất tại Nigeria nói về Awake!: “Thành thật chúc mừng tạp chí về kiến thức đại cương hay nhất thế giới”.
Oba jsme všestranní.
Cả 2 đều không chuyên môn.
Ted byl Newyorčan, všestranný divadelník a ilustrátor a muzikant samouk.
Ted là một người New York, một người lúc nào quanh quẩn nhà hát và ông đã tự học để trở thành một hoạ sỹ vẽ tranh minh họa và là một nhạc sỹ.
Hedvábí má tedy všestranné použití a mnoho podob.
Và như các bạn thấy đấy, đây thực sự là 1 tính chất đa dụng của các dạng vật liệu, và bạn có nó với lụa.
Vidíme přesun směrem od všestranné obecné buňky k vyšší různosti a specializaci.
Chúng ta thấy sự biến đổi từ tế bào tổng quát tới chuyên hóa hơn.
Láska Boží je natolik všestranná, že Jeho dokonalý plán uděluje mnoho darů všem Jeho dětem, dokonce i těm, které se Jeho zákony neřídí.
Tình yêu thương của Thượng Đế thật phổ biến đến nỗi kế hoạch toàn hảo ban nhiều ân tứ cho tất cả các con cái của Ngài, ngay cả những người không tuân theo các luật pháp của Ngài.
Taková možnost všestranné nabídky literatury by měla všechny zvěstovatele povzbudit, aby v říjnu zvýšili svou službu dům od domu.
Sự uyển chuyển như thế nên khuyến khích tất cả những người tuyên bố gia tăng công việc rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong tháng 10.
Netušila jsem, jak jste všestranný.
Tôi không biết rằng anh lại đa tài thế.
Všestranně využitelná rajčata jsou jen jedním příkladem z mnoha rozmanitých potravin, které pro nás byly vytvořeny.
Tính đa dụng của quả cà chua chỉ là một thí dụ điển hình về nhiều loại thực phẩm tuyệt vời được tạo ra để chúng ta sử dụng.
Jsem všestranný.
Anh rất đa tài mà.
Rychlý a všestranný prohlížeč obrázků
Bộ xem ảnh nhanh có nhiều khả năng
Tak bude prostě všestranný.
Thế thì sẽ là chàng trai thời Phục hưng.
* Byl to velmi všestranný muž, který se věnoval například studiu řečtiny, hebrejštiny, filozofie, teologie, matematiky a astronomie.
Ông thích nghiên cứu nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như tiếng Hy Lạp, tiếng Do Thái, triết học, thần học, toán học và thiên văn học.
Naše hledání pravdy by mělo být všestranné, jako aktivity v našem životě, a obsáhlé, jak to jen naše okolnosti dovolují.
Việc tìm kiếm lẽ thật của chúng ta cần phải đa dạng như các sinh hoạt đời sống của chúng ta và chi tiết theo như hoàn cảnh của chúng ta cho phép.
Bylo úžasné být na setkání s vedoucími z celého světa, kteří všestranně vyjadřovali své pocity ohledně důležitosti manželství mezi mužem a ženou.
Thật là kỳ diệu để có mặt trong các buổi họp với những người thuyết trình đến từ khắp thế giới khi họ nói về những cảm nghĩ về tầm quan trọng của hôn nhân giữa một người nam và một người nữ.
Jediný druh ovoce, a tak všestranné využití!
Tất cả những đặc điểm này nằm trong chỉ một loại trái cây!
Kdybyste však přijeli do jihovýchodní Asie, zjistili byste, že kokosový ořech má skutečně všestranné využití.
Tuy nhiên, đến Đông Nam Á bạn sẽ khám phá ra dừa thực sự là một loại quả đa dụng.
Napomenutí a nabádání v Theofilově třídílném díle vyvracejícím Autolykovy názory jsou všestranná a podrobná.
Những lời khuyên nhủ và thúc giục của Thê-ô-phi-lơ trong tác phẩm gồm có ba phần chống lại Autolycus có nhiều khía cạnh và chi tiết.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ všestranný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.