βροχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ βροχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ βροχή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ βροχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mưa, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ βροχή

mưa

noun

Του το είπα κι εγώ, και έπειτα τον έστειλα έξω στη βροχή.
Chính tôi cũng đã nói với hắn như vậy, và rồi tôi đuổi hắn đi dưới trời mưa.

mưa

verb noun

Του το είπα κι εγώ, και έπειτα τον έστειλα έξω στη βροχή.
Chính tôi cũng đã nói với hắn như vậy, và rồi tôi đuổi hắn đi dưới trời mưa.

Xem thêm ví dụ

Οι αισθητήρες που χρησιμοποιούνται βλέπουν στο σκοτάδι, την ομίχλη και τη βροχή.
Bộ phận cảm ứng được dùng có thể nhìn xuyên bóng tối, sương và mưa.
Ο πατέρας του πιθανότατα του είχε πει πόσο σημαντική είναι η βροχή για τη γη.
Có lẽ cậu được cha cho biết tầm quan trọng của mưa đối với đất đai.
Η Γραφή δεν αναφέρει αν επρόκειτο για αγγελική βοήθεια, βροχή μετεωριτών την οποία οι σοφοί του Σισάρα ερμήνευσαν ως κακό οιωνό ή ίσως αστρολογικές προβλέψεις για τον Σισάρα οι οποίες διαψεύστηκαν.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Οι λέξεις που χρησιμοποιούνται για τη βροχή στο πρωτότυπο εβραϊκό και ελληνικό κείμενό της εμφανίζονται πάνω από εκατό φορές.
Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh.
Ο Ιεχωβά με καλοσύνη «κάνει τον ήλιο του να ανατέλλει σε πονηρούς και αγαθούς και φέρνει βροχή σε δικαίους και αδίκους».
Đức Giê-hô-va nhân từ “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.
Επειδή αυτή την εποχή του χρόνου πέφτουν πολλές βροχές, ο ποταμός ήταν γεμάτος μόλις πριν από λίγα λεπτά.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.
Ωστόσο, οι βροχές ήρθαν με την κυκλοφορία της Μετάφρασης Νέου Κόσμου στην τσόνγκα».
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
Δεν είναι βροχή μετεωριτών, είναι κηδεία.
Đó không phải là mưa sao băng, mà là đám tang.
Να βρεις κάποιον, με τον οποίο αν αποκλειστείς σε ένα σπιτάκι στο Μόντοκ με βροχή, δε θα θες να τον σκοτώσεις.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Κατά τις περιόδους παρατεταμένης έντονης βροχής η σχετική υγρασία φτάνει το 100%.
Trong những trận mưa lớn kéo dài, độ ẩm tương đối thường đạt 100%.
Καμιά γερή βροχή ίσως ξεπλύνει όλα τα αποβράσματα απ'το δρόμο.
Một ngày nào nó, một cơn mưa thật sự sẽ đến... và rửa trôi đám cặn bã này khỏi đường phố.
«Και», είπε ο Ιησούς, «έπεσε η βροχή και ήρθαν οι πλημμύρες και φύσηξαν οι άνεμοι και χτύπησαν με ορμή εκείνο το σπίτι, αλλά αυτό δεν έπεσε, γιατί είχε θεμελιωθεί πάνω στο βράχο».
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
από τα σύννεφα έπεσε καταρρακτώδης βροχή.
Áng mây tuôn nước.
Γιατί η βροχή;
Tại sao lại là mưa?
Αυτός ο κύκλος βροχόπτωσης, αυτό το εργοστάσιο βροχής, ταΐζει αποτελεσματικά μία αγροτική οικονομία με αξία της τάξεως των 240 δισεκατομμυρίων δολλαρίων στη Λατινική Αμερική.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
Όλο το νερό της βροχής που πέφτει στο Βουνό συλλέγεται.
Và tất cả các giọt mưa rơi trên Núi Lớn được kết tụ lại.
Μου αρέσει η βροχή.
Tớ thích mưa.
«Ένα κτίριο από πηλό δεν μπορεί να αντέξει την εποχή των βροχών, και ο Φράνσις θέλει να τον χρησιμοποιήσει για να χτίσει ένα σχολείο.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
Θέλω να τρέξω στη βροχή.
Em muốn chạy dưới mưa.
Βροχή είναι αυτό;
mưa đúng không?
Μόλις κλείσει ο βρόχος, τέλος.
Khi vòng thời gian này đóng lại là kết thúc.
Φύγε απ'αυτή την καταραμένη βροχή!
Vào đây trú mưa đi.
είναι σαν βροχή που σαρώνει όλες τις σοδειές.
Thì như mưa quét sạch hết lương thực.
Στη Καλαχάρι, οι σύντομες βροχές έχουν δώσει τη θέση τους στην περιόδου ξηρασίας.
Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô.
Λίγους μήνες αργότερα, καταρρακτώδεις βροχές και κατολισθήσεις προκάλεσαν μια από τις χειρότερες φυσικές καταστροφές στην ιστορία της Βενεζουέλας.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ βροχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.