vnitřní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vnitřní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vnitřní trong Tiếng Séc.
Từ vnitřní trong Tiếng Séc có các nghĩa là bên trong, trong, nội bộ, ở trong, nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vnitřní
bên trong(inner) |
trong(inner) |
nội bộ(inner) |
ở trong(inner) |
nội(interior) |
Xem thêm ví dụ
Během jejich představení mu vnitřní hlas našeptal, že má jít po vystoupení do foyer, kde mu muž v modrém saku řekne, co má dělat. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Střecha je upravena, aby udržovala rozdíl mezi venkovním a vnitřním tlakem vzduchu. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
Když však duchovně naplněné nejsme, nemáme vnitřní sílu odolávat vnějšímu tlaku, a když na nás síly doléhají, můžeme se zbortit. Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi. |
Uchovat si vnitřní klid nám pomůžou přátelé (11. až 15. odstavec) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
(2. Petra 1:20, 21) Je to snad obdivuhodný vnitřní soulad, který je v Bibli, přestože ji psalo 40 mužů v období asi 1 600 let? (2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm? |
V uvědomění si vnitřního rozhovoru. Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm. |
Jehova se však zajímá především o vnitřního člověka, jehož krása může s přibývajícími lety dokonce vzrůstat. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp. |
Letecké útoky ve Vnitřním moři pokračovaly během 25. července 1945 a Missouri chránila letadlové lodě, které útočili na japonské hlavní město. Các cuộc không kích vào biển Nội địa được tiếp tục cho đến ngày 25 tháng 7 năm 1945, và Missouri bảo vệ các tàu sân bay khi chúng tấn công thủ đô của Nhật Bản. |
Vnitřní spory a vzrůstající moc Říma vedly k tomu, že vládci seleukovské říše ztráceli zájem o prosazování protižidovských nařízení. Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
Vaše žena trpí vnitřním krvácením. Bà ấy bị xuất huyết nội. |
Pamatujte ale, že nabídku nelze nastavit na skupinu produktů, která má vnitřní členění. Ngược lại, bạn cũng có thể có một nhóm sản phẩm nhỏ hơn, được sắp xếp theo thương hiệu hoặc danh mục sản phẩm. |
Díky tomu mám vnitřní klid.“ Điều đó khiến tâm hồn mình thật thanh thản”. |
Pokud vnitřní teplota zařízení překročí běžnou provozní teplotu, můžete zaznamenat následující chování, protože se zařízení bude snažit regulovat teplotu: snížení výkonu a kvality připojení, nemožnost nabití nebo vypnutí displeje či telefonu. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Vnitřní trh s otroky se stal důležitým zdrojem příjmů pro mnoho majitelů plantáží a obchodníků. Hoạt động giao thương nô lệ nội địa trở thành một nguồn của cải quan trọng đối với nhiều chủ đồn điền và giới thương buôn. |
Ministerstvo vnitřní bezpečnosti uvedlo, že za posledních deset let zabavili pracovníci bezpečnostní kontroly na letištích asi 50 milionů zakázaných předmětů. Theo báo cáo của Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ, trong mười năm qua, các nhân viên an ninh phi trường đã tịch thu khoảng 50 triệu mặt hàng cấm. |
JESTLIŽE je Bible skutečně Boží slovo, měla by se vyznačovat vnitřním souladem, a ne rozpory. NẾU quả thật là Lời Đức Chúa Trời, Kinh-thánh phải hòa hợp chứ không thể mâu thuẫn. |
A oč snadnější je pro muže plnit jeho náležitou úlohu, když manželka odhaluje svou vnitřní krásu tím, že ho láskyplně podporuje, nesoupeří s ním ani není příliš kritická. Và thật dễ dàng hơn biết bao cho người đàn ông làm tròn vai trò mình khi người vợ bày tỏ vẻ đẹp nội tâm bằng cách yêu thương ủng hộ chồng và không cạnh tranh hay chỉ trích quá đáng. |
(Skutky 20:35) ‚Oplýváme nadějí‘ a cítíme vnitřní klid a spokojenost. Họ cảm nghiệm được niềm vui lớn lao của việc ban cho, và làm thế trong khả năng của mình (Công-vụ 20:35). |
Takže jsem byl ve vnitřní krizi. Và vì thế tôi khủng hoảng. |
Myslím si, že jako ona, i my si někdy hrajeme o samotě a zkoumáme hranice našeho vnitřního i vnějšího světa. Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta. |
Nejlepším filtrem na světě ... je osobní vnitřní filtr vycházející z hlubokého a trvalého svědectví. Bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian ... là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu. |
Důsledný spravedlivý život přináší vnitřní moc a sílu, která může být trvale odolná nahlodávajícímu vlivu hříchu a přestupku. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
V doslovném chrámu měli kněží i Levité výsadu sloužit na vnitřním nádvoří, ale do Svaté mohli vstupovat pouze kněží. Tại đền thờ trên đất, các thầy tế lễ và người Lê-vi có đặc ân hầu việc tại sân trong, nhưng chỉ có thầy tế lễ mới được phép vào Nơi Thánh. |
Toužíte po vnitřním pokoji? Bạn có khao khát được bình an nội tâm không? |
V takovém vnitřním napětí byl Nicholas. Anh Nicholas đã bị áp lực nội tâm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vnitřní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.