víčko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ víčko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ víčko trong Tiếng Séc.
Từ víčko trong Tiếng Séc có nghĩa là mi mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ víčko
mi mắtnoun Mám zamrzlé levé víčko. Mi mắt trái của anh đông đá rồi. |
Xem thêm ví dụ
Víčko má víc funkcí, než jen udržet kapalinu, aby nevytekla z láhve! " Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Další děsivou vlastností je, že supratekutina teče bez absolutně jakékoliv viskozity nebo tření, to znamená, pokud byste sundali víčko z té lahve, nezůstane supratekutá látka uvnitř. Một thuộc tính kỳ quặc khác nữa là nó lưu động mà hoàn toàn không có độ nhớt hay là ma sát, vậy nên, nếu bạn mở nắp chai ra, nó sẽ không ở yên bên trong chai nữa. |
Jakmile množství vody v nektaru klesne pod 18 procent, mladušky zakryjí buňku tenkým voskovým víčkem. * Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng. |
Když si zmáčkla víčka, zazvonil telefon. Khi nó nhắm mắt lại thì điện thoại reo. |
Dala mi prázdnou krabičku od náplasti, cínovou s víčkem na zaklapnutí. Mẹ tôi đưa cho tôi một cái hộp không đựng băng cứu thương, một loại hộp thiếc có nắp đậy. |
Zda je člověk právě v REM spánku, můžete poznat podle toho, že se mu oční bulvy pod víčky rychle pohybují. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
Sherlock Holmes se zastavil před ním s hlavou na stranu a podíval se to všechno na, s očima zářit mezi svraštělé víčky. Sherlock Holmes dừng lại ở phía trước của nó với cái đầu của mình ở một bên và nhìn tất cả hơn, với đôi mắt sáng rực rỡ giữa nắp nhăn nheo. |
Víčko má víc funkcí, než jen udržet kapalinu, aby nevytekla z láhve! " Nó còn quan trọng hơn # cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra! |
Uřežou ti víčka, abys nemohl zavřít oči, a přivedou tvoji krásnou rodinku. Chúng rạch mắt anh khi đang mở, và anh không thể nhắm nổi, và sau đó chúng sẽ tiếp tục với gia đình bé nhỏ của anh. |
Jen tím víčkem jsou vaše oči, uši, nos a krk. Chỉ cần hình dung, mắt, mũi, tai, cổ họng, nose là cái nắp. |
Dodnes si vzpomínám na tmavě červené, téměř purpurové, třešně a na blýskavé zlaté víčko na sklenici. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình. |
Mnohdy jsou to pouhé chatrče z vlnitého plechu, který je velkými hřebíky přitlučen k rozviklané dřevěné konstrukci. Jako podložky pod hřebíky se používají víčka z láhví od piva. Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm. |
Když se ho zeptali, zda ví něco o fotografování, zalhal, naučil se číst Evropu jako mapu, vzhůru nohama, z výšin bojového letadla, cvakající foťák, mžikající víčka, nejtmavší tma a nejjasnější světlo. Khi họ hỏi ông rằng ông biết chụp hình chứ, Ông nằm, ông học cách đọc bản đồ Châu Âu, đọc ngược, từ độ cao của một máy bay chiến đấu, Máy ảnh chụp, mí mắt chớp, màu tối hơn màu tối và sáng hơn màu sáng. |
O velikém oku bez víčka, ověnčeném plameny. Con Mắt vĩ đại, không mi, cuộn tròn trong ngọn lửa |
Její teorie je taková, že elektrony procházejí jako proud kovovým víčkem lahvičky a dostávají se do určité části těla, kterou tak posílí. Thuyết của bà cho rằng các hạt điện tử, giống như một dòng [điện], đi từ thuốc qua cái nắp lọ bằng kim loại đến một bộ phận của thân thể, làm bộ phận đó được mạnh. |
Nejdříve dej filtr na víčko. Chọn bình sữa màu xanh |
A když se zavřou dveře, těžknou vám víčka. Và khi cửa đóng mí mắt của bạn trở nên nặng hơn. |
Půlka z nich ani nemá víčka. Một nửa số đó không có nắp đậy. |
Na rozdíl od jiných žraloků nemá žralok lidožravý na očích blánu podobající se očnímu víčku, která by oči chránila; těsně před srážkou však žralok otočí oči v sloup. Khác với cá mập khác, mắt cá mập trắng không có màng giống như mi mắt để tự che chở; thay vì thế, nó xoay tròn đôi mắt trong hốc mắt khi sắp đụng vào con mồi. |
! Ten chudák nemohl dýchat, tak jsem jen trochu pootevřel víčko. Con ếch tội nghiệp bị ngạt, nên tôi nới lỏng cái nắp, và... |
Odstraňte kryt konektoru senzoru hladiny chladicí kapaliny, vložte konektor a znovu krycí víčko Loại bỏ nắp từ jack bộ cảm biến mức dung, chèn các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp |
Pak vám přetáhnou oční víčka přes hlavu a shodí vás ze Skály. Và sau đó sẽ bắt anh như thế này đây. |
A přes toto všechno je vrstva kůže, která je neuvěřitelně složitá, prostorová struktura, která se místy otáčí v pravých úhlech, má svá tenká místa jako oční víčka, silná místa jako tváře a také různé barvy. Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu. |
Víčko má víc funkcí, než jen udržet kapalinu, aby nevytekla z láhve Nó quan trọng như # cái nắp chai giữ cho nước không rơi khỏi |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ víčko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.