větev trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ větev trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ větev trong Tiếng Séc.
Từ větev trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhánh, ngành, cành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ větev
nhánhnoun Ukázalo se, že toho chudáka vyděsila větev stromu. Hóa ra cậu bé đó bị đe dọa bởi một nhánh cây. |
ngànhnoun |
cànhnoun Všiml jsem si cestou sem, že kvůli hurikánu uřezávají větve. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Xem thêm ví dụ
Všiml jsem si cestou sem, že kvůli hurikánu uřezávají větve. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Po dvou až třech týdnech začíná instinktivně okusovat křehké konečky akáciových větví a brzy získá dost síly, aby nezůstávalo pozadu za dlouhými kroky své matky. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Ale levá větev, stará trať přes průsmyk Maloja, vede do Švýcarska. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
Když jsme nastupovali do auta, abychom se přesunuli k další skupině záchranářů, president kůlu znovu nastartoval řetězovou pilu a pokračoval v práci na spadlém stromě, zatímco biskup odklízel větve. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Vyzvěte členy třídy, aby popsali, co pán s těmito větvemi udělal. Yêu cầu lớp học nhận ra điều mà người chủ vườn đã làm với những nhánh cây này. |
" Pane, pohybují se ty větve nebo to dělá vítr? " " Thưa thầy, cành cây tự cử động hay là vì gió lay thế ạ? " |
Přečtěte si Jákoba 5:13–14 a zjistěte, co Pán udělal s mladými a jemnými větvemi ušlechtilého olivovníku, o kterých je zmínka ve verši 6. Đọc Gia Cốp 5:13–14, và tìm kiếm điều Chúa đã làm với các cành non và mềm mại từ cây ô liu lành như đã được đề cập trong câu 6. |
Mezitím také přišel chickadees v hejnech, která vyzvednutí drobty veverky klesl, letěl na nejbližší větev a umístění je pod jejich drápy, tloukl daleko na ně s jejich malou účty, jako by to byl hmyz v kůře, až se dostatečně snížena jejich štíhlé krky. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
Do výtažku z těchto semen se namáčejí konečky šípů a místní rybáři házejí větve tohoto stromu do vody, aby ryby omráčili a mohli je snadno chytit. Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. |
Když tato bystrá kočka číhá na kořist, často tiše leží na větvi stromu. Con vật thông minh này thường nằm im lặng trên cây chờ đợi con mồi. |
Nebude z vás na větvi. Tôi gọi cho ông ấy. |
Nyní pracuje na příbuzenských větvích. Chị hiện làm việc về các chi tộc của dòng dõi tổ tiên của gia đình chị. |
A na větvích roste materiál knihovny. Và trên những cành cây là những cuốn sách thư viện đang đâm chồi nảy lộc, ngày một lớn lên. |
Je to jen jehně chvějící se před rozkývanou větví. Một tên kềnh càng, chân tay thì đu đưa từ thân thể hắn. |
Materiál a konstrukce: Obvykle kameny, přičemž nahoře na zdi byly často umístěny trnité větve. Vật liệu và cách xây cất: Thường thường, đá với bụi cây gai góc được đặt ở phía trên của bức tường. |
Královna a její děti náležejí do glücksburské dynastie, jedné z větví oldenburského rodu. Nữ hoàng và các anh chị em ruột của Người đều là những thành viên của hoàng tộc Glücksburg – một nhánh của hoàng tộc Oldenburg. |
Tam také želvy holubice posadiv se na jaře, nebo poletovali z větve na větev of měkké bílé borovice nad hlavou, nebo červené veverky, coursing dolů na nejbližší větev, byl zvláště známý a zvídavé. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Větev, která nesla zčásti dobré a zčásti divoké ovoce, představuje spravedlivé a zlovolné Lehiovy potomky. Cái cành đã sinh ra một số trái tốt và một số trái dại tượng trưng cho con cháu ngay chính và tà ác của Lê Hi. |
Jsme větvemi jednoho stromu. Ta khác cành nhưng chung gốc. |
JE VELMI pěkné sledovat, jak mladý stromek roste a jak se z něho stává krásný statný strom, pod jehož větvemi lze najít stín — a zvláště pěkné to je, pokud jsi ho sám zasadil a staral se o něj! THẬT là vui mừng biết bao khi thấy một cây non mọc thành một cây to lớn đem lại cảnh đẹp và bóng mát, nhất là khi chính bạn trồng và chăm sóc nó! |
Mojžíšova 23:34) Během těchto dnů bydleli Boží ctitelé mimo svůj dům, případně na jeho střeše, v dočasných příbytcích (chýších), které si stavěli z větví a listí stromů. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
14 A poté, co dům Izraele bude rozptýlen, bude opět ashromážděn; neboli zkrátka poté, co bpohané obdrží plnost evangelia, přirozené větve colivovníku, neboli zbytky domu Izraele, budou naroubovány neboli přijdou k poznání pravého Mesiáše, svého Pána a svého Vykupitele. 14 Và sau khi gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán khắp nơi, họ sẽ được aquy tụ lại với nhau, hay nói tóm lại, sau khi người bDân Ngoại đã nhận được Phúc Âm trọn vẹn thì những cành thiên nhiên của ccây ô liu, hay nói cách khác, những người còn sót lại thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, sẽ được ghép vào, hay nói cách khác, họ sẽ nhận biết được Đấng Mê Si chân chính, Chúa của họ và cũng là Đấng Cứu Chuộc của họ. |
Zadruhé – síly působící ve stromě začnou vytvářet buněčnou strukturu, díky níž budou kmen i větve silnější a odolnější vůči větru. Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. |
Na Chrámovém náměstí postavili přístřešek z větví. Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ. |
(Gal. 3:29) Ale jak nebo jakým způsobem vytváří Jehova požadovaný počet symbolických větví? Nhưng thế nào hay bằng cách nào Đức Giê-hô-va sẽ đạt được đủ số cần-thiết của những cành tượng-trưng? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ větev trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.