vertalen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertalen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertalen trong Tiếng Hà Lan.
Từ vertalen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dịch, phiên dịch, 翻譯, 譯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertalen
dịchverb (het omzetten van geschreven of gesproken informatie naar een andere taal) Het kostte me meer dan twee uur om een paar pagina's in het Engels te vertalen. Tôi tốn hơn hai tiếng để dịch vài trang tiếng Anh. |
phiên dịchverb Vertaalprojecten nemen enkele jaren in beslag omdat Schriftteksten zorgvuldig vertaald worden. Các dự án phiên dịch mất vài năm khi các văn bản thánh thư được phiên dịch kỹ. |
翻譯verb |
譯verb |
Xem thêm ví dụ
Hij gebruikte Gods naam in zijn vertaling doch gaf de voorkeur aan de vorm Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
Ja, dé belangrijke kwestie waarmee wij allen geconfronteerd worden, is in feite of wij de soevereiniteit van God, „wiens naam JEHOVA is”, aanvaarden of verwerpen. — Psalm 83:18, Vertaling van Van der Palm. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Volgens de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap luiden deze verzen: „De levenden weten tenminste, dat zij sterven moeten, maar de doden weten niets; zij hebben geen loon meer te wachten, zelfs hun nagedachtenis is vergeten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Als je vroeger iets wilde vertalen, Als je vroeger iets wilde vertalen, had je daar iemand voor nodig. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Ten tijde van lancering waren er 300 vertalingen in 40 talen, gemaakt door 200 vrijwillige vertalers. Vào thời điểm đi vào hoạt động, 300 phần phiên dịch đã được thực hiện bởi 200 tình nguyện viên chuyển dịch bằng 40 ngôn ngữ. |
Zou je alsjeblieft willen vertalen? Cô có thể dịch dùm chứ? |
Lukaris was vastbesloten die nieuwe gelegenheid te benutten om de orthodoxe geestelijkheid en leken te onderwijzen door een vertaling van de bijbel en theologische traktaten uit te geven. Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
Wanneer u de community bezoekt nadat u lid bent geworden, kan er een optie worden weergegeven om woorden of zinnen in uw talen te vertalen of te valideren. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
En een in 1986 uitgegeven Hebreeuwse vertaling van de oude Syrische (of: Aramese) Pesjitta gebruikt bi·ʼahʹ in Mattheüs 24:3, 27, 37, 39. Và vào năm 1986 một bản dịch tiếng Hê-bơ-rơ của bản văn cổ Peshitta tiếng Syriac (hay Aramaic) dùng bi·ʼahʹ nơi Ma-thi-ơ 24:3, 27, 37, 39. |
In de meeste bijbels staat, net als in de Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap: „Voorwaar, ik zeg u: heden zult gij met Mij in het paradijs zijn.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
Zie het artikel „Mannen van eenvoudige afkomst vertalen de bijbel” in De Wachttoren van 1 juli 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Zelfs toen ik later van een vriendin van ons gezin een moderne vertaling van het „Nieuwe Testament” kreeg, kwam ik er niet toe om erin te lezen. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
Daarom geven andere bijbelvertalingen de zinsnede „terwijl haar ziel uitging” weer met „toen het leven van haar week” (WV), „op het moment dat zij de laatste adem uitblies” (Jerusalem Bible) en „toen haar het leven ontvlood” (Nieuwe Vertaling van het Nederlands Bijbelgenootschap). Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
Toen hij in 1873 naar de eilanden terugkeerde, bracht hij de voltooide vertaling van het Nieuwe Testament in het Gilbertees mee. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Terwijl dus de joden, die de bijbel in het oorspronkelijke Hebreeuws gebruikten, weigerden Gods naam uit te spreken als zij die zagen staan, hoorden de meeste „christenen” de bijbel in Latijnse vertalingen voorlezen waarin de naam niet werd gebruikt. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
Voor sommige talen kun je tekst vertalen door de camera van je telefoon erop te richten. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
In 1234 bepaalde het Concilie van Tarragona dat alle vertalingen van de Bijbel in een volkstaal aan plaatselijke geestelijken moesten worden overhandigd om verbrand te worden. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Bovendien zijn er veel oude vertalingen — de vroegste dateert van omstreeks het jaar 180 G.T. — die mede bewijzen dat de tekst nauwkeurig is.9 Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9 |
Sommige deskundigen zijn zelfs van mening dat vertalen te veel gevraagd is van een computer. Ngay cả một số chuyên gia cũng cảm thấy máy điện toán không thể dịch được. |
Kun je het voor onze vriend vertalen? Cô có thể dịch cho bạn chúng ta chứ? |
Oliver Cowdery arriveert in Harmony om te fungeren als schrijver voor de vertaling van het Boek van Mormon; het vertaalwerk begint op 7 april. Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
Daarom werd omstreeks 280 v.G.T. een groep Hebreeuwse geleerden naar Alexandrië (Egypte) gehaald om de Hebreeuwse bijbel in de populaire Koinè te vertalen. Do đó, khoảng năm 280 TCN, một nhóm học giả Hê-bơ-rơ nhóm lại ở Alexandria, Ai Cập, để dịch Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Koine phổ thông. |
Een van die vertalingen werd in de tweede eeuw vervaardigd door een zekere Aquila, een joodse proseliet. Kết quả là có nhiều bản dịch khác bằng tiếng Hy Lạp ra đời, trong số đó là bản dịch của ông A-qui-la, một người Do Thái cải đạo, vào thế kỷ thứ hai công nguyên. |
Zijn vertaling van bijna de hele bijbel in het Gotisch was vóór 381 G.T. gereed. Ông dịch xong hầu như cả cuốn Kinh-thánh sang tiếng Gothic trước năm 381 CN. |
De oudste Latijnse vertalingen Bản dịch tiếng La-tinh xưa nhất |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertalen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.