Verkündiger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verkündiger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verkündiger trong Tiếng Đức.

Từ Verkündiger trong Tiếng Đức có các nghĩa là người đưa tin, sứ giả, báo trước, người thuyết giáo, điềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verkündiger

người đưa tin

(herald)

sứ giả

(herald)

báo trước

(herald)

người thuyết giáo

(preacher)

điềm

(herald)

Xem thêm ví dụ

Mit welcher Einstellung verkündigen wir die gute Botschaft, und warum?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
10 In Kopenhagen (Dänemark) gibt eine kleine Gruppe von Verkündigern auf den Straßen vor Bahnhöfen Zeugnis.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Wie hat ihnen die Schule geholfen, als Verkündiger, Hirten und Lehrer Fortschritte zu machen?
Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ?
5 Vielleicht bittet dich ein Bruder vom Dienstkomitee, mit jemand, der kein aktiver Verkündiger mehr ist, die Bibel zu studieren und spezielle Kapitel aus dem Gottes-Liebe-Buch durchzugehen.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Nachdem sie erfahren hatte, was von ungetauften Verkündigern erwartet wird, sagte sie: „Dann sollten wir gleich damit anfangen.“
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
DER Apostel Paulus war ein eifriger Verkündiger des Königreiches Gottes.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
Wenn nicht, dann könntest du vielleicht darauf hinarbeiten, ein ungetaufter Verkündiger zu werden.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
3 Wenn wir die gute Botschaft vom Königreich verkündigen, werden uns einige vielleicht gern zuhören, doch die meisten werden gleichgültig reagieren (Matthäus 24:37-39).
3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ.
Danach wurde Michael ein ungetaufter Verkündiger.
Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm.
Wer erst kürzlich die Wahrheit kennengelernt hat, kann sich einen historischen Überblick an Hand der Veröffentlichung Jehovas Zeugen — Verkündiger des Königreiches Gottes* verschaffen.
Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*.
Tatsächlich schließt der Auftrag zu predigen mehr ein, als nur Gottes Botschaft zu verkündigen.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
2 Aufgrund der schnellen Zunahme an Verkündigern bearbeiten viele Versammlungen ihr Gebiet recht häufig.
2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực.
Warum ist es wichtig, dass die Verkündiger (a) vorbereitet und (b) pünktlich zur Predigtdienstzusammenkunft kommen?
Tại sao việc các công bố chuẩn bị trước góp phần quan trọng vào sự thành công của các buổi nhóm rao giảng?
Interviewe ein, zwei Verkündiger, die letztes Jahr Hilfspionier waren, obwohl sie einen straffen Zeitplan oder körperliche Beschwerden haben.
Phỏng vấn một hoặc hai người công bố đã làm tiên phong phụ trợ trong năm ngoái, dù anh chị này bận rộn hoặc bị giới hạn sức khỏe.
Ist ihr Aussehen der Königreichsbotschaft, die wir verkündigen, abträglich?
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không?
3 Die Versammlungen werden so viele Handzettel erhalten, dass jeder Verkündiger bis zu 50 Stück bekommen kann.
3 Các hội thánh sẽ nhận đủ giấy mời để mỗi người công bố có khoảng 50 tờ.
Ebenso opferbereit waren viele der 29 269 Verkündiger in El Salvador — die 2 454 Pioniere eingeschlossen —, was mit dazu beitrug, dass im vergangenen Jahr die Zahl der Verkündiger in diesem Land um 2 Prozent stieg.
Nhiều người trong số 29.269 người công bố ở El Salvador, kể cả 2.454 người tiên phong, cũng thể hiện tinh thần hy sinh tương tự, đó là lý do tại sao số người công bố ở nước này đã gia tăng 2 phần trăm trong năm ngoái.
5 Dort, wo das Buchstudium stattfindet, werden meistens auch Zusammenkünfte für den Predigtdienst durchgeführt, die für die Verkündiger günstig sind.
5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố.
Jehovas neuzeitliche Diener fühlen sich heute wie Amos gedrängt, Gottes Worte öffentlich zu verkündigen.
Cũng như A-mốt, tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va cảm thấy phải công bố lời Đức Chúa Trời.
Falls es aufgrund gewisser Umstände ratsam ist, dass ein anderer Verkündiger ein Bibelstudium mit dem ungetauften Sohn oder der ungetauften Tochter einer christlichen Familie durchführt, die mit der Versammlung verbunden ist, sollte der vorsitzführende Aufseher oder der Dienstaufseher zurate gezogen werden.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Dann gibt es wieder Orte, wo so viele Verkündiger tätig sind, daß nur wenig Gebiet zur Verfügung steht.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
Erinnere die Verkündiger an die Abgabe ihres Predigtdienstberichtes.
Nhắc nhở nộp báo cáo rao giảng tháng 2.
Solch aufrichtige Äußerungen unserer jugendlichen Verkündiger werden bestimmt bei vielen Wohnungsinhabern einen günstigen Eindruck hervorrufen.
Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình.
Als einer der „besonderen Zeugen des Namens Christi in aller Welt“ (LuB 107:23) erfülle ich meine Berufung wohl am besten, indem ich Jesus Christus verkündige und Zeugnis von ihm ablege.
Là một trong số “những nhân chứng đặc biệt cho tôn danh của Đấng Ky Tô trên khắp thế giới” (GLGƯ 107:23), tôi tin rằng tôi phục vụ hữu hiệu nhất nếu tôi giảng dạy và làm chứng về Ngài.
Laß zwei befähigte Verkündiger besprechen, wie man sich an Hand der Schritte aus Absatz 3 auf den Predigtdienst vorbereitet, und anschließend ihre Darbietung demonstrieren.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verkündiger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.