verdrängen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verdrängen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdrängen trong Tiếng Đức.
Từ verdrängen trong Tiếng Đức có các nghĩa là thay thế, từ chối, xua đuổi, đuổi, cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verdrängen
thay thế(displace) |
từ chối(decline) |
xua đuổi(dispel) |
đuổi(remove) |
cự tuyệt(decline) |
Xem thêm ví dụ
Selbstsucht, der Wunsch, uns selbst zu ehren, Vermessenheit oder Stolz kann die Liebe verdrängen, so daß uns alles ‘nichts nützt’ (Sprüche 11:2; 1. Korinther 13:3). Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
Er wusste, dass sowohl die Sorge um das Lebensnotwendige als auch der brennende Wunsch nach Besitz oder einem schönen Leben weit Wichtigeres verdrängen konnten (Philipper 1:10). Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn. |
Wir verdrängen sie, wissen Sie. Chúng ta đàn áp nó. |
Du verdrängst, was dir Angst macht. Em ngăn chặn thứ mà em lo sợ. |
Wäre es klug, wenn ein deprimierter Mensch versuchen würde, seine Gefühle in Alkohol zu ertränken, ihnen mithilfe von Drogen zu entfliehen oder sie durch ein ausschweifendes Leben zu verdrängen? Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng? |
■ Warum sollten wir unsere Hoffnung nicht durch die Bürden des Lebens verdrängen lassen? □ Tại sao chúng ta không nên để cho các gánh nặng của đời sống lấn át sự trông cậy của mình? |
Es gelang ihm, Friedrich den Schönen endgültig aus Niederbayern zu verdrängen. Ông đã thành công trong nỗ lực hất cẳng Friedrich der Schöne ra khỏi Niederbayern. |
Sie verdrängen alles. Họ từ chối. |
Sie wissen nicht, wie sie mit ihren heftigen Gefühlen fertigwerden sollen und versuchen daher, sie zu verbergen und letztendlich zu verdrängen. Vì không hiểu làm thế nào để kiềm chế những cảm xúc mạnh mẽ mà họ trải qua, nên nhiều người cố gắng quên đi bằng cách chôn vùi những cảm xúc này sâu hơn vào lòng họ. |
Das Verlangen nach solchen verkehrten Dingen kann unsere Liebe zu Gott leicht verdrängen. Nếu tham muốn những điều tội lỗi ấy thì chúng ta có thể bắt đầu yêu mến chúng hơn Đức Giê-hô-va. |
Gewiss sind Trends und Kräfte am Werk, die Ihren Einfluss zum großen Nachteil des Einzelnen, der Familie und der ganzen Gesellschaft schwächen oder ganz verdrängen. Chắc chắn là có những khuynh hướng và sức mạnh ở nơi làm việc đang cố gắng để làm yếu đi và thậm chí còn loại bỏ ảnh hưởng của các chị em, gây thiệt hại rất lớn cho cá nhân, gia đình và xã hội nói chung. |
Darauf folgten Demonstrationen der Volksfront-Partei Aserbaidschans mit der Forderung, aserbaidschanische kommunistische Funktionäre zu verdrängen und der Forderung einer Unabhängigkeit von der Sowjetunion. Việc này đã dẫn tới các cuộc biểu tình đòi lật đổ các viên chức cán bộ cộng sản Azerbaijan, kêu gọi độc lập, tách khỏi Liên Xô. |
Nun, Effizienz und Erdgas können sie alle verdrängen, nur knapp unter ihren Betriebskosten und, gemeinsam mit Erneuerbaren, können sie diese um mehr als 23- fache verdrängen mit weniger als ihren Austauschkosten. Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga có thể thay thế chúng hoàn toàn và với chi phí hoạt động còn thấp hơn của chúng, kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần là tối thiểu, so với thay thế thông thường. |
Aber wir dürfen nicht zulassen, dass unsere Ängste unseren Glauben verdrängen. Nhưng chúng ta không cần phải để cho nỗi sợ hãi thay thế đức tin của mình. |
Sie können so groß werden, dass sie das Tageslicht verdrängen, sodass es darunter sehr dunkel und bedrohlich wirkt. Chúng có thể to đến mức che đi mọi ánh sáng, và sẽ rất tối tăm và đáng sợ nếu bạn đứng dưới sự bao trùm rộng lớn cúa chúng. |
Seien wir bereit, uns von allem zu trennen, was unsere ungeteilte Liebe zu Gottes Königreich verdrängen könnte. Hãy sẵn sàng từ bỏ bất cứ điều gì có thể cản trở anh chị hết lòng yêu mến Nước Trời. |
Wir verdrängen das gerne, aber die Tatsache, dass man religiöse Talismane und andere Glücksbringer auf den Armaturenbrettern in aller Welt findet, lässt erkennen, dass wir wissen, dass es wirklich so ist. Dù ta không muốn nghĩ tới đi nữa, những biểu tượng tôn giáo hay các lá bùa may treo trong buồng lái khắp nơi trên thế giới cũng đủ cho ta biết lái xe nguy hiểm cỡ nào. |
Ich mache mir auch Sorgen, dass der übermäßige Versand von SMS und der übermäßige Gebrauch von Twitter, Facebook oder Instagram das Gespräch verdrängen – das direkte Gespräch von Mensch zu Mensch und das Gespräch mit dem Vater im Himmel, das Gebet, bei dem man über das nachdenkt, worauf es im Leben am meisten ankommt. Tôi cũng lo rằng việc gửi tin nhắn một cách thái quá, sử dụng Facebook, Twit, và Instagram đang thay thế cho việc nói chuyện---nói chuyện trực tiếp với nhau và nói chuyện trong lời cầu nguyện với Cha Thiên Thượng và suy nghĩ về những điều quan trọng nhất trong cuộc sống. |
Bei einigen verdrängen auch heute, kurz vor dem Eintritt in das neue System, fleischliche Begierden christliche Ziele. Đối với một số người, dục vọng xác thịt đang lấn át những mục tiêu thiêng liêng ngay dù chúng ta gần được vào hệ thống mới. |
Viele denken dann gleich: „Das gehört jetzt mir“, und verdrängen jeden Gedanken daran, das Gefundene zurückzugeben. Nhiều người sanh lòng tham và muốn giữ làm của riêng, vì thế họ gạt bỏ ý tưởng trả lại vật ấy. |
Diese Fragen sollte man nicht verdrängen. Chúng ta không nên bỏ qua những câu hỏi này. |
Was können wir tun, wenn Vergnügungssucht unsere Gottergebenheit zu verdrängen droht? Chúng ta có thể làm gì nếu sự theo đuổi thú vui đe dọa choán chỗ của sự tin kính? |
Verdräng du die Titten meiner Mutter aus deiner Psychoanalyse. Này, cấm cậu phân tích tâm lý mà động đến đến mẹ tôi kiểu đó |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdrängen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.