vem trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vem trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vem trong Tiếng Thụy Điển.
Từ vem trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ai, ai nào, kẻ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vem
aipronoun Vem är din favoritskådespelare? Diễn viên bạn ưa thích nhất là ai? |
ai nàopronoun Om du fick slåss med vem som helst, vem skulle du välja då? Nếu được chọn, cậu sẽ choảng ai nào? |
kẻ nàopronoun Precis som i leken var det svårt att veta vem som var vem. Giống như lúc nhỏ, rất khó để phân biệt người nào là quan, kẻ nào là giặc. |
Xem thêm ví dụ
Hallå, vem betalar mig? Thế ai sẽ trả công cho tôi đây? |
Och vet du vem som satte dem där? Và anh biết ai đưa chúng vào đó không? |
Skydda din familj mot nedbrytande inflytanden (Vem kommer att undervisa dina barn? Che chở gia đình bạn khỏi bị ảnh hưởng tai hại (§ Ai sẽ dạy con bạn? |
Vem skvallrade för mamma? Ai chạy về mách mẹ thế? |
Vem har svept in vattnen i en mantel? Ai đã bọc nước trong áo mình? |
Men han trodde också att det var viktigt att hålla församlingen ren från vem det vara månde som avsiktligt utövade synd. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Jag vet att ... de ber att jag ska komma ihåg vem jag är ... eftersom jag, precis som ni, är Guds lilla barn, och han har satt mig här. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Har du glömt vem du flyger med? Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao? |
Vem skulle vilja göra det? Ai mà lại làm thế chứ? |
Vem vet vad de skulle tro? Họ sẽ thừa nhận cái gì? |
Vems liv hotas inte nu av det allt större hotet om kärnvapenkrig? Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Och vem av oss har inte känt djup sorg och stor tomhet när en kär vän eller släkting har dött? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
För vem? Nói với ai? |
12 Vem är då kvinnans säd (eller avkomling)? 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
I stället sade Farao förmätet: ”Vem är Herren [Jehova], eftersom jag på hans befallning skulle släppa Israel?” Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi? |
Vem är lika ren? Ai được thanh khiết như vậy? |
Vem i min klass skulle ha nytta av en möjlighet att undervisa? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Vem är Gina? Ai là Gina? |
Vem ligger egentligen bakom grymheterna? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Vem har aldrig syndat? Ai chưa bao giờ phạm tội? |
15, 16. a) Vem betraktar vi som vår ledare? 15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình? |
Vem är det här? Ai vậy ạ? |
Varför vill du inte avslöja vem du är? Sao mày lại không muốn cho bọn tao biết mày là ai nhỉ? |
+ 32 Han tittade upp mot fönstret och frågade: ”Vem är på min sida? + 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta? |
Vem gav henne Heparin? Ai cho con bé dùng heparin? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vem trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.