velmi trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ velmi trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velmi trong Tiếng Séc.
Từ velmi trong Tiếng Séc có các nghĩa là rất, lắm, nhiều, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ velmi
rấtadverb Máš velmi svůdné nohy. Bạn có đôi chân rất sexy. |
lắmadverb Horacio, musím uznat, že napodobit křeslo umíš velmi přesvědčivě. Tôi phải nói rằng anh giả làm cái ghế bành giống lắm đấy, Horace. |
nhiềuadverb Už si ode mě vzali hodně publikací a míváme velmi zajímavé rozhovory. Tôi đã tặng họ nhiều ấn phẩm và có một số cuộc nói chuyện thú vị. |
quáadjective Nemohli jsme se pouštět do žádných velkých nezbedností, protože se o tom vždy velmi rychle doslechly naše maminky. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
Xem thêm ví dụ
On slyšel velmi odlišný příběh. Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác. |
Přestože věrní Svatí na Haiti velmi strádají, jsou naplněni nadějí do budoucna. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
4 Držíš krok s doporučeným rozpisem týdenního čtení Bible podle programu školy teokratické služby, i když jsi časově velmi vytížený? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Strom, který se dokáže ve větru ohnout, velmi pravděpodobně přežije i vichřici. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Bylo to velmi náročné, ale s pomocí rodičů neúnavně trénovala a pokračuje v tom i nyní. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
8 O tom, co všechno Bůh lidem opatřil, Bible uvádí: „Bůh viděl všechno, co udělal, a pohleďme, bylo to velmi dobré.“ 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
V současné době je ale velmi obtížné vypátrat pachatele. Nó làm cho việc truy tìm thủ phạm trở nên rất khó khăn. |
16 Modlitby a naděje Božího lidu se opravdu velmi liší od modliteb a nadějí těch, kteří podporují „Velký Babylón“. 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Řekl mi: „Členové Církve jsou ke generálním autoritám velmi vlídní. Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. |
Proto je hra praktická a velmi důležitá. Vậy trò chơi rất hiệu quả và rất quan trọng. |
Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“ Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Bratři a sestry, vím, že se mnou budete souhlasit, že tato konference byla velmi inspirující. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
Duchovně je velmi povzbudil a kromě toho jim pomohl koupit si dodávkové auto, kterým by se dostali do sálu Království na shromáždění a které by jim také posloužilo, aby mohli vozit své zemědělské produkty na trh. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Tato cvičení jsou velmi důležitá k tomu, aby studentům pomohla porozumět souvislostem mezi naukovými formulacemi, jimž se učí, a situacemi, jež přináší dnešní doba. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Ti, kteří milují Jehovu, si velmi váží křesťanského vybízení. Ai yêu mến Đức Giê-hô-va tất yêu chuộng những lời nhắc nhở khuyến khích đó của những tín-đồ đấng Christ khác lắm. |
To by mělo přinést útěchu těm z nás, kteří sice činí pokání, ale jsou kvůli svým vážným hříchům stále velmi stísněni. Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. |
A tak udělali něco velmi radikálního, vzhledem k tomu, jak je vláda zvyklá pracovat. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Jestliže si například velmi přeješ, aby tě druzí považovali za dospělého, mohlo by se stát, že začneš odmítat hodnoty, které jsou ti doma vštěpovány. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Tento jazyk používá zvuky, jež se tvoří při výdechu a jsou přerušovány rázy, mnoho po sobě jdoucích samohlásek (až pět v jediném slovu) a velmi málo souhlásek, a to vše dohánělo misionáře na pokraj zoufalství. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Velmi ji urazíte, jestliže ne. Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn. |
Ale jednou jsem měl skutečně nevšední zážítek, když mne přijela navštívit skupina z Afghánistánu, a vedli jsme velmi zajímavou konverzaci. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Do té doby tu velí Kai. Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách. |
Je to velmi těžká otázka. Đó là một câu hỏi rất khó. |
Během této fáze je mozek velmi aktivní a vědci se domnívají, že v té době v něm probíhá určitý druh údržby. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Vaše máma musela být velmi osamělá. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velmi trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.