velký trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velký trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velký trong Tiếng Séc.

Từ velký trong Tiếng Séc có các nghĩa là lớn, đại, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velký

lớn

adjective

Tvá maminka řekla, že mám tak velké srdce, že je zde místo pro dvě.
Mẹ con nói trái tim bố rất lớn đủ chỗ cho hai người.

đại

adjective (značných rozměrů)

Je mi ctí být poznán velkým králem Regisem.
Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy

bự

adjective

Vypadá jako největší vana, kterou jsi kdy viděla.
Nó giống một cái bồn tắm bự nhất.

Xem thêm ví dụ

(Potlesk) Taky z toho máme velkou radost.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Ježíš z Nazaretu byl do postavení spojeného s velkou autoritou dosazen samotným Bohem.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Neuvěřitelné, obvod této pyramidy, je prakticky stejný jako u Velké Pyramidy v Gíze.
Thật kinh ngạc, chu vi của kim tự tháp này, gần như y hệt với Đại Kim Tự Tháp ở Gizah.
Jsou na velkých stránkách i na malých stránkách.
Chúng trên trang web lớn và nhỏ.
Matka se třemi dětmi, která se stěhuje během velké hospodářské krize ve třicátých letech
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
16 Modlitby a naděje Božího lidu se opravdu velmi liší od modliteb a nadějí těch, kteří podporují „Velký Babylón“.
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
Rozhodla se, že pokud jí tam bude od nynějška někdo chybět, řekne mu to, protože maličkosti někdy způsobují velké věci.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Na schůzku s průkopníky jsme přišli právě včas a měli jsme z toho velkou radost, stejně jako z celého sjezdového programu.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Všechny důkazy se musí ukládat ve správně velké obálce.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
A je vždy dobré mít na paměti, že něco není nutně pravda jen kvůli tomu, že je to vytištěno na papíře, je to na internetu, je to často opakováno, nebo to má velkou skupinu následovníků.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
1, 2. (a) Díky čemu má pro nás osobně nějaký dar velkou hodnotu?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
Během plavby nás zastihla zpráva, že Velká Británie a Francie vyhlásily válku Německu.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Vesmír byl už dost velký na to aby byl světelně transparentní, a to je to, co vidíme v kosmickém mikrovlnném pozadí, které George Smoot popsal jako pohled do tváře Boha.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Sedmá kapitola živě popisuje „čtyři obrovská zvířata“ — lva, medvěda, levharta a jakési strašlivé zvíře s velkými železnými zuby.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
„Kdokoli se chce stát velkým mezi vámi, bude vaším služebníkem“ (10 min.):
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
JIŽ 2 000 let se věnuje velká pozornost Ježíšovu narození.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Velká sporná otázka, před níž všichni stojíme, je ve skutečnosti ta, zda přijímáme nebo odmítáme svrchovanost Boha, ‚jenž sám má jméno Jehova‘. — Žalm 83:18, Překlad krále Jakuba; 83:19, KB.
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18).
Jsou tam všechny jeho velké bitvy a pěkné ilustrace
Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
5. a) Jak můžeme určit, co je požadováno, abychom se mohli stát součástí „velkého zástupu“, který bude zachráněn?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
To, že svému Otci naslouchal, působilo Ježíšovi velkou radost.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
To by zabránilo tvorbě změtí proteinů, které se zdají ničit velké části mozku.
Nó sẽ ngăn chặn các protein hình thành tình trạng rối loạn nhờ đó tránh các vùng lớn của não bị tiêu diệt.
Podívej se do té velké krabice.
Xem cái thùng lớn xem.
Proč děti často působí svým rodičům velké starosti?
Tại sao trẻ con thường làm khổ tâm cha mẹ chúng?
Ten den se konal čtvrtý velký útok na město.
Tháng 9 trong năm ấy, lại bùng nổ cuộc chiến lần thứ tư.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velký trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.