Velikonoce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Velikonoce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Velikonoce trong Tiếng Séc.
Từ Velikonoce trong Tiếng Séc có các nghĩa là Lễ Phục Sinh, Phục Sinh, lễ phục sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Velikonoce
Lễ Phục Sinhnoun Proč Jehovovi služebníci v minulosti neslavili Velikonoce a proč je neslaví ani dnes? Tại sao tôi tớ Đức Giê-hô-va xưa và nay tránh cử hành Lễ Phục Sinh? |
Phục Sinhnoun Když jsem vyrůstala, byly pro mne každé Velikonoce výjimečným svátkem. Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt. |
lễ phục sinh
Většina z nás dává na Velikonoce vajíčka nebo čokoládu. Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh. |
Xem thêm ví dụ
Až budou zaplněna všechna políčka, Velikonoce budou tu! Khi tất cả các hộp đã đầy rồi thì lễ Phục Sinh sẽ đến! |
Vánoce a Velikonoce pocházejí ze starověkých falešných náboženství Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
ODPOVĚDI NA DALŠÍ BIBLICKÉ OTÁZKY – Jaký je biblický názor na Velikonoce? NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh? |
Většina z nás dává na Velikonoce vajíčka nebo čokoládu. Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh. |
Většinou jenom na Vánoce nebo Velikonoce. Nếu có, tôi chỉ dự Lễ Giáng Sinh hay Phục Sinh. |
Kéž se v předvečer Velikonoc naše myšlenky obracejí k Tomu, kdo usmířil naše hříchy, kdo nám ukázal cestu, jak žít, jak se modlit, a kdo svými činy předvedl, jak to můžeme činit. Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy. |
Nicméně prostou pravdou zůstává to, že Kristovo Usmíření a Vzkříšení nemůžeme plně pochopit a že nebudeme schopni dostatečně docenit ani jedinečný účel Jeho narození či Jeho smrti – jinak řečeno, neexistuje způsob, jak opravdu oslavit Vánoce či Velikonoce – bez porozumění tomu, že skutečně existovali Adam a Eva, kteří padli ze skutečného Edenu, se všemi důsledky, které tento pád přinesl. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Nechtěli byste si na nich přece jen pochutnat, i když, ehm, Velikonoce neslavíte?“ Chẳng lẽ bà không nghĩ là gia đình bà sẽ rất thích ăn bánh, dù nhà bà không, à, ăn mừng Lễ Phục Sinh?” |
Proč není v Bibli žádný příkaz, že máme Velikonoce slavit, jestliže jsou tak důležité? Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó? |
Velikonoce jsou tedy ve skutečnosti svátkem plodnosti, který se skrývá za oslavou Kristova vzkříšení. Vì thế, lễ này thật ra là nghi lễ sinh sản được ngụy trang thành lễ mừng sự sống lại của Chúa Giê-su. |
Když jsem vyrůstala, byly pro mne každé Velikonoce výjimečným svátkem. Khi tôi lớn lên thì lễ Phục Sinh luôn luôn là một ngày lễ đặc biệt. |
Některé pohanské obyčeje, které se slavily kolem 1. května, byly také přeměněny, aby odpovídaly oslavám Velikonoc.“ Một số những lễ của tà giáo cử hành vào khoảng mồng một tháng năm cũng được dời lại để tương ứng với ngày ăn mừng Lễ Phục sinh”. |
Sedm dnů do Velikonoc Còn Bảy Ngày Nữa Là Đến Lễ Phục Sinh |
O těchto Velikonocích se zamyslete nad tím, co to znamená být svědkem Krista. Mùa lễ Phục Sinh này, hãy suy nghĩ về ý nghĩa của việc làm nhân chứng của Đấng Ky Tô. |
Před týdnem byly Velikonoce a naše myšlenky se znovu zaměřily na smírnou oběť a Vzkříšení Pána Ježíše Krista. Cách đây đúng một tuần là lễ Phục Sinh, và một lần nữa, chúng ta tập trung những ý nghĩ của mình vào sự hy sinh chuộc tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
„Velikonoce, svátek vzkříšení našeho Pána, jsou nejvýznamnějším ze všech svátků křesťanské církve,“ napsala Christina Holeová ve své knize Easter and Its Customs. Trong sách Easter and Its Customs, Christina Hole nói: “Ngày Lễ Phục sinh, Bữa tiệc ăn mừng sự sống lại của Chúa chúng ta, là lễ hội quan trọng nhất của Giáo hội đạo đấng Christ”. |
V období, kdy byl Ježíš vzkříšen, se dnes běžně slaví Velikonoce. Lidé přemýšlejí jenom o tom, jak budou péct beránka a barvit vejce. Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
Kéž nyní, zatímco se blíží Velikonoce, projevujeme lásku a vděčnost za Spasitelovu smírnou oběť skrze prosté a soucitné skutky služby bratrům a sestrám doma, v Církvi i ve svém okolí. Khi gần đến mùa lễ Phục Sinh, cầu xin cho chúng ta bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn của mình đối với sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi qua các hành động phục vụ tầm thường, trắc ẩn đối với các anh chị em của mình tại nhà, ở nhà thờ và trong cộng đồng. |
Za tři týdny bude celý křesťanský svět slavit Velikonoce. Trong ba tuần nữa, toàn thể thế giới Ky Tô giáo sẽ kỷ niệm lễ Phục Sinh. |
O těchto Velikonocích děkuji Jemu a Otci, který nám Ho dal, za to, že můžeme zpívat před zahradou potřísněnou krvavým potem, před křížem s přibitými hřeby a před slavnostně prázdným hrobem: Mùa lễ Phục Sinh này, tôi cám ơn Ngài và Đức Chúa Cha là Đấng đã ban Ngài cho chúng ta để chúng ta có thể hát về một khu vườn đẫm mồ hôi và máu, một cây thập tự đóng đầy đinh, và một ngôi mộ trống đầy vinh quang: |
The Encyclopaedia Britannica říká: „Nic v Novém Zákoně nenaznačuje, že by se měly velikonoce slavit.“ Cuốn Bách-khoa Tự-điển Anh-quốc (The Encyclopædia Britannica) có nói: “Không có dấu vết nào về việc giữ lễ Phục sinh trong Tân ước cả”. |
Pak jednou, když jsem studovala v Londýně, jsem se o Velikonocích ocitla sama. Một năm nọ trong khi đang học ở Luân Đôn, tôi thấy mình cô đơn trong ngày lễ Phục Sinh. |
O těchto Velikonocích se rozhodněte, že učiníte Pána Ježíše Krista ústředním bodem svého domova. Vào mùa lễ Phục Sinh này, hãy quyết tâm làm cho Chúa Giê Su Ky Tô thành trọng tâm cuộc sống trong nhà của các anh chị em. |
Buď Bohu dík za Usmíření Pána a za Jeho dar vzkříšení – za toto velkolepé poselství Velikonoc! Xin dâng lời cảm tạ lên Thượng Đế về Sự Chuộc Tội của Chúa và ân tứ về sự phục sinh của Ngài—về sứ điệp siêu phàm của lễ Phục Sinh! |
Do Velikonoc zkrachujete. Đến Lễ Phục Sinh cô sẽ phá sản thôi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Velikonoce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.