vědět trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vědět trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vědět trong Tiếng Séc.
Từ vědět trong Tiếng Séc có nghĩa là biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vědět
biếtverb Vida, že nejsi překvapen, domnívám se, že jsi musel vědět. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
Xem thêm ví dụ
O důvod víc vědět, proč bych po něm měl pátrat. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Nevim, a ani to nechci vědět Tớ không biết và tớ cũng không muốn biết. |
Když budeš potřebovat pomoc, dej mi vědět. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Co potřebujeme vědět o nástrojích v naší výbavě do služby? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Ale chci vědět a musím vědět, kde je teď. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Vždy jsem věřil tomu, že pozdě v noci se nestává nic skutečně dobrého a že mladí lidé potřebují vědět, v kolik hodin jsou večer doma očekáváni. Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà. |
Chceš vědět, jak mi Diane řekla, že to dokončila? Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? |
Dej mi vědět, až se jí bude chtít mluvit. Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói. |
Měla bys vědět, že jsi právě zlomila můj osobní rekord. Em nên biết em vừa phá vỡ kỉ lục cá nhân của thầy. |
Tuto látku budeme moci využít tehdy, když zájemce bude chtít vědět více. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Chtěl jsem před odjezdem vědět, jestli máš vše, co potřebuješ. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
(2. Timoteovi 3:13, 14) Jelikož všechno, co přijímáte do mysli, vás do jisté míry ovlivní, klíčové je ‚vědět, od jakých osob jste se to naučili‘, abyste si byli jisti, že to jsou lidé, kterým leží na srdci vaše zájmy, a ne jejich vlastní. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Vědět, kdo bude přihazovat, by pomohlo. Sẽ hữu ích hơn nếu ta biết những ai đấu thầu. |
Nechtěl bys vědět, co na ní je? Hãy trung thực đi, cậu cần phải biết có gì trong đó? |
Není snad úžasné vědět, že k tomu, abychom získali požehnání a dary od Nebeského Otce, nemusíme být dokonalí? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Jen chtěli vědět, jestli jsem se tam nevrátila. Họ cần biết rằng tôi không bỏ qua. |
Bude vědět, že jsi ho vzal. Anh ta sẽ biết anh lấy nó |
Snadněji to pochopíme, budeme-li vědět, s jakými okolnostmi se museli vyrovnávat křesťané, kteří žili v tomto starověkém městě. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
10 min: Co bych měl vědět o sociální síti? — 1. část. 15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh. |
Ale prosím vás, potřebujeme vědět všechno. Nhưng chúng tôi cần phải biết mọi việc. |
Je důležité to vědět. Điều này rất quan trọng! |
Jak bys to mohl vědět? Làm thế nào mà anh biết được? |
Je tu něco, co bys měl vědět o té prohře, Tintine.. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Kromě toho je důležité vědět, co Bible říká o tom, kdy a jak má být Pánova večeře slavena. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Měl jsem to vědět líp, věřit zrádcovu bastardovi! Đáng lẽ ta không nên tin con hoang của một tên phản bội! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vědět trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.