Varšavská smlouva trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Varšavská smlouva trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Varšavská smlouva trong Tiếng Séc.
Từ Varšavská smlouva trong Tiếng Séc có nghĩa là Khối Warszawa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Varšavská smlouva
Khối Warszawa
|
Xem thêm ví dụ
Dne 1. listopadu vyhlásil neutralitu Maďarska a jeho vystoupení z Varšavské smlouvy. Ngày hôm sau đó, Nagy tuyên bố sự trung lập của Hungary và ra khỏi khối Warszawa. |
Během setkání hájil Dubček program reformního křídla KSČ a slíbil loajalitu Varšavské smlouvě a RVHP. Tại cuộc gặp, Dubček đã bảo vệ chương trình của phái cải cách bên trong Đảng Cộng sản Tiệp Khắc trong khi hứa hẹn trung thành với Khối hiệp ước Warszawa và Comecon. |
Letoun EA-3B byl upraven pro elektronickou zpravodajskou činnost proti Varšavské smlouvě. Kiểu máy bay EA-3B được cải biến cho nhiệm vụ tình báo điện tử chống lại Khối Warszawa. |
Polsko dále pokračovalo ve vývoji letounu TS-11 Iskra, ale ostatní státy Varšavské smlouvy se rozhodly pro Delfína. Ba Lan đã tiếp tục theo đổi chương trình phát triển TS-11 Iskra, nhưng các quốc gia khác trong Khối Warszawa đã chấp nhận Delfin. |
Nyní si povšimněte, že v době jednopolárního světa máme zafizované aliance -- NATO, Varšavská smlouva. Nào hãy chú ý đến một thời kì mà thế giới là một cực chúng ta có những phe đồng minh nhất định khối NATO,khối Warsaw |
Svědkové však byli stále zakázáni v rozlehlém Sovětském svazu a v zemích, které byly jeho spojenci v rámci Varšavské smlouvy. Nhưng các Nhân Chứng vẫn còn bị cấm đoán ở Liên Bang Xô Viết rộng lớn và tại các nước liên minh trong Hiệp Ước Warsaw. |
Sovětský svaz vyjádřil záměr k intervenci do země Varšavské smlouvy, pokud buržoazní systém některých politických stran začnou reprezentovat různé frakce kapitalistické třídy. Liên xô thể hiện ý định can thiệp vào một quốc gia thuộc Khối hiệp ước Warszawa nếu một hệ thống "tư sản" —một hệ thống đa đảng gồm nhiều đảng chính trị đại diện cho các phe phái khác nhau — được hình thành. |
Aliance se snažila zlepšit vztahy s východními státy, což vyústilo v její rozšíření několika státy bývalé Varšavské smlouvy v letech 1999 a 2004. Tổ chức ngoài ra có những quan hệ tốt hơn với những nước thuộc khối đối đầu trước đây trong đó nhiều nước từng thuộc khối Warszawa đã gia nhập NATO từ năm 1999 đến 2004. |
Delegáti KSČ znovu potvrdili svoji blízkost k Varšavské smlouvě a slíbili omezení „protisocialistických“ tendencí, zabránění návratu Československé sociálně demokratické strany a větší kontrolu tisku. Các đại biểu Đảng Cộng sản Tiệp Khắc tái xác nhận sự trung thành của họ với Khối hiệp ước Warszawa và hứa hẹn ngăn chặn các khuynh hướng "chống chủ nghĩa xã hội", ngăn cản sự hồi phục của Đảng Dân chủ Xã hội Tiệp Khắc, và kiểm soát báo chí một cách hiệu quả hơn. |
Aero L-29 Delfín (v kódu NATO "Maya") byl vojenský proudový cvičný letoun, který se během 60. let stal standardním cvičným proudovým letounem států Varšavské smlouvy. Aero L-29 Delfín (tiếng Séc của từ Dolphin, tên ký hiệu của NATO: Maya) là một máy bay huấn luyện phản lực quân sự đã trở thành máy bay phản lực huấn luyện tiêu chuẩn cho lực lượng không quân các nước thuộc Khối Warszawa vào thập kỷ 1960 và trong lực lượng không quân các quốc gia khác. |
Během Invaze vojsk Varšavské smlouvy do Československa bylo zabito 72 Čechů a Slováků (19 z nich na Slovensku), 266 těžce zraněno a dalších 436 zraněno lehce. Trong cuộc tấn công của quân đội Khối Warszawa, 72 người Séc và người Slovak đã bị giết hại (19 trong số đó tại Slovakia), 266 người bị thương nặng và 436 người khác bị thương nhẹ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Varšavská smlouva trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.