válec trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ válec trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ válec trong Tiếng Séc.
Từ válec trong Tiếng Séc có các nghĩa là hình trụ tròn, máy lu, Hình trụ tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ válec
hình trụ trònnoun |
máy lunoun |
Hình trụ tròn
|
Xem thêm ví dụ
Každý válec je tvořen zhruba 10 procenty vzduchu, je to nedotčená kapsle skleníkových plynů - oxidu uhličitého, metanu a oxidu dusného. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
Pravý válec pracuje jinak než levý. Hình như bên nghiêng hơn bên trái. |
A nakonec na Susan " Válec " Purtree za uspořádání tohoto všeho. Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, cô Susan đã sắp xếp cho mọi người cùng nhau hội tụ ở đây. |
Nemám Edisonův válec. Tôi không có giữ Edison-2. |
Pokud se leží mimo osu, tak se válec válí po patách a lýtkách. Nhưng nếu họ đã có quan hệ với một người khác thì tai và đuôi sẽ rụng. |
Každý válec je zmrzlinový pohár času. Mỗi ống băng như món thạch nhiều lớp của thời gian. |
Parní válec znamená, díry... Xe lu ám chỉ tới ổ gà trên đường... |
Řekl jste parní válec. Anh nói " xe lu. " |
Myslím, že někdo poničil schválně brzdový válec. Hình như có người cố tình cắt đứt bơm phanh. |
Proč mi prostě nedáte ten Edisonův válec... Sao ông không đưa tôi Edison-2? |
Klínopisné doklady z perského období, k nimž patří i Kýrův válec, však poskytují přesvědčivé svědectví o tom, že biblický záznam je přesný. Tuy nhiên, những văn kiện chữ hình nêm từ thời Ba Tư (Phe-rơ-sơ), bao gồm Trụ đá của vua Si-ru, cung cấp bằng chứng hùng hồn rằng lời ghi chép của Kinh Thánh là chính xác. |
Válec: Foto s laskavým svolením British Museum Trụ đá: Hình chụp với sự cho phép của British Museum |
Kýrův válec, 23 centimetrů dlouhý hliněný dokument, obsahuje záznam o tom, jak Kýros dobyl Babylón a osvobodil vyhnance, včetně Židů. Trụ của Si-ru, một tài liệu dài 23cm bằng đất sét, tưởng niệm việc Si-ru chinh phục thành Ba-by-lôn và giải phóng những người bị lưu đày, trong đó có người Do Thái. |
Kýrův válec Trụ của Si-ru |
Tento dokument, známý jako Kýrův válec [9], byl nalezen asi 32 kilometrů od Bagdádu na místě starověkého Sipparu ležícího u Eufratu. Được gọi là Trụ đá Si-ru [9], tài liệu này được tìm thấy ở địa điểm của thành Sippar cổ trên sông Ơ-phơ-rát, cách Baghdad khoảng 32km. |
Nakladač, parní válec a opravený popelářský vůz? Xe ủi đất, xe lu, và xe chở rác vừa mới tân trang? |
Když jste chtěli, aby skříň hrála jinou písničku, stačilo vyměnit válec za nový s odlišným kódem. Và nếu bạn muốn cái máy chơi 1 bài nhạc khác, bạn chỉ cần đổi xi lanh mới với 1 mã số khác. |
A ten válec tady? Còn cái xi lanh này ở đây? |
Ovládal se ze židle stisknutím pedálů kolenem, aby se válec snížil k zahřátému kovovému povrchu, zapnul se a navíjel dovnitř košile, kalhoty, šaty a další předměty. Nó được điều khiển từ một cái ghế bằng cách đạp lên trên bàn đạp với đầu gối để hạ một cái ống lăn xuống một bề mặt kim khí nóng và quay bàn đạp, trong khi người sử dụng đẩy áo sơ mi, quần, áo đầm, và những thứ quần áo khác ngang qua máy. |
Jeho konstrukce byla založena na typu Vultee XP-54 Swoose Goose, který ovšem poháněl hvězdicový 42-válec Wright R-2160 Tornado. Nó được thiết kế dựa trên loại XP-54 Swoose Goose, được trang bị động cơ Wright R-2160 Tornado. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ válec trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.