v zásadě trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ v zásadě trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ v zásadě trong Tiếng Séc.

Từ v zásadě trong Tiếng Séc có các nghĩa là về cơ bản, cơ bản, nói đúng ra, cốt yếu là, căn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ v zásadě

về cơ bản

(essentially)

cơ bản

(essentially)

nói đúng ra

(strictly speaking)

cốt yếu là

(essentially)

căn bản

(essentially)

Xem thêm ví dụ

V zásadě jsem zabudoval počítač do zdi ve slumu v Novém Dillí.
Tôi gắn một máy tính vào một bức tường tại 1 khu ổ chuột ở New Delhi.
Další informace najdete v zásadách ochrany soukromí společnosti Google.
Bạn có thể tìm hiểm thêm tại trang Chính sách bảo mật của Google.
Boží požehnání se v zásadě týká duchovních věcí, ale vede i k užitku v citovém a tělesném ohledu.
Vậy, những ân phước mà Đức Chúa Trời ban chủ yếu thuộc về tâm linh, nhưng cũng mang lại lợi ích về thể chất lẫn tinh thần.
Častěji se však tato měřítka zrcadlí v zásadách, kterým jsme vyučováni pomocí názorných příkladů.
Tuy nhiên, những tiêu chuẩn đó thường thường phản ảnh những nguyên tắc nằm trong bài học thực tế.
Svá slova Pavel adresoval duchem pomazaným křesťanům, ale v zásadě se vztahují na všechny Boží služebníky.
Dù câu Kinh Thánh đó viết cho những người được xức dầu bằng thánh linh, nhưng nguyên tắc này được áp dụng cho mọi tôi tớ của Đức Chúa Trời.
Takže musíme vybrat n, které není v zásadě dělitelné 100.
Vậy, chúng ta phải chọn mộ số n mà 100 không thể chia chẳn cho nó được
To je v zásadě naše hlavní nákladová položka.
Đó là chi phí chủ yếu của chúng tôi.
Oběť je v zásadě záležitostí srdce – srdce.
Cuối cùng, sự hy sinh là một vấn đề thuộc con tim—tâm hồn.
„Víra v Ježíše Krista“, kapitola 18 v Zásadách evangelia.
“Đức Tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô,” chương 18 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
Příčinou jsou v zásadě tři škodlivé vlivy.
Về cơ bản, đó là vì ba ảnh hưởng tai hại sau đây.
„Usmíření“, kapitola 12 v Zásadách evangelia.
“Sự Chuộc Tội,” chương 12 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
Zde je příklad adres URL, které vedou na v zásadě duplicitní obsah a liší se pouze parametry:
Dưới đây là một ví dụ về các URL dẫn đến nội dung về cơ bản là trùng lặp với nhau, chỉ khác nhau ở tham số:
Další informace najdete v zásadách týkajících se místních právních podmínek a bezpečnostních standardů pro Nákupy.
Xem Chính sách yêu cầu pháp lý địa phương và tiêu chuẩn an toàn trong mua sắm để biết thêm thông tin.
V zásadě mikrofinancování – jestli i o něm slyšíte poprvé – chápejte jako finanční služby pro chudé.
Nếu các bạn còn mới mẻ với khái niệm này, thì về cơ bản, tài chính vi mô là một dịch vụ tài chính cho người nghèo.
Tedy, v zásadě tanečníci se online vzájemně vyzývají, aby se zlepšili, jsou vynalézány neuvěřitelné nové taneční dovednosti.
Về cốt lõi, những vũ công đã thách thức nhau qua mạng để trở nên hay hơn; nhiều chiêu thức nhảy hay mới đã được nghĩ ra; thậm chí những cậu bé sáu tuổi cũng tham gia.
V zásadě případy, kdy reakce na reklamu skončila před dokončením procesu.
Về cơ bản, phản hồi quảng cáo bị rớt mà không hoàn tất quy trình.
V zásadě se toto řecké slovo vztahuje na zmrtvýchvstání.
Đây chủ yếu nói đến việc người chết được đứng dậy.
V zásadě mikrofinancování - jestli i o něm slyšíte poprvé - chápejte jako finanční služby pro chudé.
Nếu các bạn còn mới mẻ với khái niệm này, thì về cơ bản, tài chính vi mô là một dịch vụ tài chính cho người nghèo.
Problémy se zamítnutými klíčovými slovy můžete rovněž odstranit s pomocí informací uvedených v zásadách inzerce.
Hoặc, thực hiện theo chính sách quảng cáo của chúng tôi để sửa bất kỳ từ khóa bị từ chối nào.
Podrobnosti o povolených úpravách kódu AdSense pro vyhledávání naleznete v zásadách AdSense pro vyhledávání.
Để biết chi tiết về những thay đổi mà bạn được phép thực hiện đối với mã AdSense cho tìm kiếm, hãy xem chính sách AdSense cho tìm kiếm.
Tahle nemá ty zvonce a píšťaly, ale pro vlastní funkci je to v zásadě to nejlepší - Neorest 600.
Cái này không có những đặc tính đặc biệt như vậy nhưng nếu xét về hiệu quả sử dụng có lẽ nó là thứ tốt nhất -- Neorest 600.
Další informace najdete v zásadách Nákupů pro ochranné známky.
Xem Chính sách nhãn hiệu trong mua sắm để biết thêm thông tin.
Další informace naleznete v zásadách ochrany soukromí.
Để biết thêm chi tiết, hãy xem Chính sách bảo mật của chúng tôi.
V zásadě tak, že si navykne na pravidelné osobní studium a že bude chodit na křesťanská shromáždění.
Chủ yếu là bằng cách có thói quen đều đặn học hỏi cá nhân và kết hợp tại buổi họp của tín đồ đấng Christ.
V zásadě to musí provést na stávající zemi.
Điều đó cần được thực hiện trên đất đai hiện tại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ v zásadě trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.