uzávěrka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uzávěrka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uzávěrka trong Tiếng Séc.
Từ uzávěrka trong Tiếng Séc có các nghĩa là Thời hạn, hạn, kỳ hạn, khóa nòng, khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uzávěrka
Thời hạn
|
hạn
|
kỳ hạn(deadline) |
khóa nòng
|
khóa
|
Xem thêm ví dụ
Aby bylo možné vypočítat celkovou dobu dodání, je nutné zadat hodnotu uzávěrky, dobu zpracování a dobu přepravy. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Takže více stran, jediná uzávěrka: myšlenka vypůjčená z Wall Street. Cách này gọi là nhiều bên đóng góp và chốt một lần: một ý tưởng chúng tôi mượn của Wall Street. |
Existuje doba pro skládání účtů – dokonce uzávěrka účetní knihy. Có lúc phải suy xét—chính là việc cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
„Dát tam uzávěrku diferenciálu“ znamená zařadit zvláštní stupeň, kdy je více převodů uspořádáno tak, aby se vytvořil větší točivý moment.1 Soukolí převodovky spolu s pohonem všech čtyř kol umožňuje podřadit, nabrat sílu a pohnout se vpřed. “Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động. |
Zavolám studiu hned jak začne fungovat telefon a zjistím, jestli by mně mohli posunout uzávěrku. Anh sẽ gọi cho phòng tranh khi điện thoại hoạt động lại... hỏi xem họ có thể gia tăng hạn cuối của tôi không. |
Existuje doba pro skládání účtů – dokonce uzávěrka účetní knihy. Có lúc phải xét đoán—chính là sự cân nhắc điều tốt với điều xấu. |
Musím stihnout uzávěrku. Bố sắp bị quá hạn rồi. |
Pokud tu uzávěrku zmeškáš, mluvíme o tisících za přesčasy, za poplatky, penězích, které nemáme. Nếu lỡ hạn chót này... số tiền ta không có mà trả. |
Zbývá necelá hodina do uzávěrky. Cậu có chưa đầy 1 tiếng đến hạn. |
Uzávěrka přihlášek je 10. července 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2012. |
35 mm s ohniskem 2,8 a s uzávěrkou. Thấu kính 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái lá chắn. |
V případě objednávek zadaných po čase uzávěrky bude „Den 0“ následující pracovní den. Đối với các đơn hàng đặt sau thời hạn đặt hàng, "Ngày 0" là ngày làm việc tiếp theo. |
Mezi tím potřebuju, aby si zkontroloval uzávěrky a nechal to podepsat. Trong lúc chờ đợi, tôi cần anh, tôi cần anh đi kiểm tra ván khuôn và lấy được giấy chấp nhận. |
Objednávky, které propásnou čas uzávěrky, se začnou zpracovávat až následující pracovní den. Các đơn hàng đến sau thời hạn đặt hàng phải đợi đến ngày làm việc tiếp theo thì mới bắt đầu được xử lý. |
35 mm s ohniskem 2,8 a se štěrbinovou uzávěrkou by měl stačit. Một cái 35 ly, khẩu độ 2.8 với một cái chắn sáng là đủ. |
Uzávěrka je čas, do kterého zákazník musí uskutečnit objednávku, aby její zpracovávání začalo ten samý den. Thời hạn đặt hàng là thời điểm trễ nhất trong ngày mà khách hàng của bạn cần phải đặt hàng để đơn hàng đó bắt đầu được xử lý trong cùng ngày. |
Wernere, se štěrbinovou uzávěrkou. Werner, đó là một cái chắn sáng. |
Mám půlnoční uzávěrku ve Státech. Tôi có việc phải làm cho chính phủ cho xong trước nửa đêm. |
Se štěrbinovou uzávěrkou. Cái chắn sáng. |
Účastníkům soutěže musí být k 1. lednu 2012 alespoň 13 let, a mohou se do soutěže přihlásit s jedním uměleckým dílem, a to od 2. ledna 2012 až do uzávěrky v pátek 1. června 2012. Thí sinh phải đủ 13 tuổi trước ngày 1 tháng Giêng năm 2012, và có thể nộp một tác phẩm nghệ thuật từ ngày 2 tháng Giêng năm 2012, cho đến hạn cuối là —thứ Sáu ngày 1 tháng Sáu năm 2012. |
Můžu odkudkoliv odejít s osobními údaji a finančními uzávěrkami deseti lidí v deseti minutách. Pohodový den, s jednou rukou na tom mým krámu. Tôi có thể bước ra khỏi đây và lấy được các thông tin căn cước cũng như báo cáo tài chính của 10 người nào đó trong vòng 10 phút, trong một ngày yên lành, chỉ với một tay trên cái của khỉ này. |
Asi nestihli uzávěrku, ale zítra se podívejte na přední stranu. Được rồi, chắc tại quá hạn thôi, nhưng sáng mai xem trang đầu đi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uzávěrka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.