usilovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ usilovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ usilovat trong Tiếng Séc.

Từ usilovat trong Tiếng Séc có nghĩa là cố gắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ usilovat

cố gắng

verb

Vždy se pro ně musíme vracet – nikdy o ně nesmíme přestat usilovat.
Chúng ta cần phải luôn luôn trở lại tìm họ—chúng ta chớ ngừng cố gắng.

Xem thêm ví dụ

Jak nám dnes pomáhá usilovat o ctnost uplatňování 1. Korinťanům 15:33?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
Ti, jimž bude zabráněno ve vstupu, zřejmě budou usilovat, aby vešli, teprve tehdy, až se to bude hodit jim.
Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ.
Když budou studenti v této knize studovat Nefiův a Lehiův život, mohou se naučit, jak usilovat o požehnání nebe a jak je obdržet.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Často vyjadřují názor, že by se mělo usilovat o to, aby bylo dosaženo průměrně sta let života.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Může jít například o respektování vedení prostřednictvím hlavy (Kolosanům 3:18, 20), o poctivost ve všem (Hebrejcům 13:18), o to, že máme nenávidět, co je špatné (Žalm 97:10), usilovat o pokoj (Římanům 14:19), poslouchat ustanovené autority (Matouš 22:21; Římanům 13:1–7), být výlučně oddáni Bohu (Matouš 4:10), že nemáme být částí světa (Jan 17:14), máme se vyvarovat špatné společnosti (1. Korinťanům 15:33), být skromní, pokud jde o oblékání a úpravu zevnějšku (1. Timoteovi 2:9, 10), a že nemáme přivádět jiné ke klopýtání (Filipanům 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
13 Než mladý učiní krok oddanosti, měl by mít přiměřené poznání, aby chápal, oč jde, a měl by usilovat o osobní vztah k Bohu.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Zatímco budu i nadále usilovat o pokrok, budu dodržovat přikázání, sloužit druhým a rozvíjet a sdílet své dary a talenty.
Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình.
Měl jsem o ni usilovat?
Tôi lẽ ra nên đi tìm cô ấy.
Všichni mají toužit po manželství na věčnost a vážně o ně usilovat.
Tất cả đều nên mong muốn và làm việc nghiêm túc để bảo đảm một hôn nhân vĩnh cửu.
K dosažení tohoto vzdáleného cíle nám pomůže, jestliže si stanovíme bezprostřednější duchovní cíle a budeme o ně usilovat.
Để đạt được mục đích đó, chúng ta có thể đặt ra những mục tiêu thiêng liêng ngay bây giờ và nỗ lực đạt đến.
11 Co kdybyste se i vy jako rodina zamysleli nad tím, o jaké cíle usilovat?
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
Když přicházejí problémy a vyvstávají otázky, nezačněte usilovat o víru tím, že budete mluvit o tom, kolik víry se vám nedostává – nezačínejte takříkajíc se svou „nevírou“.
Khi có vấn đề và các câu hỏi nảy sinh, thì đừng bắt đầu tìm kiếm đức tin bằng cách nói rằng các anh chị em không có nhiều đức tin, mà hãy bắt đầu bằng “sự không tin” của mình.
14 Jak tedy můžeme usilovat o skutečnosti Království?
14 Vậy thì làm thế nào chúng ta có thể theo đuổi thực tại Nước Trời?
Oba musí nesobecky usilovat o to, aby svůj manželský vztah udrželi a posílili, a tak se sobě ještě více přiblížili.
Muốn tình cảm gắn bó hơn, cả hai vợ chồng phải cố gắng duy trì và củng cố mối quan hệ vợ chồng một cách bất vị kỷ.
Na tom, jak budou usilovat o právo, závisel jejich život i schopnost zmocnit se Zaslíbené země. — 5. Mojžíšova 16:20.
Sự sống và việc lấy được Đất Hứa hay không tùy thuộc nơi họ có theo đuổi sự công bình hay không (Phục-truyền Luật-lệ Ký 16:20).
Společně budou s láskou usilovat o to, aby naplnili zaslíbení, jež dal Spasitel Emmě Smithové: „Neboť duši mou těší píseň srdce; ano, píseň spravedlivých je pro mne modlitbou a bude zodpověděna požehnáním na hlavu jejich.“ (NaS 25:12.)
Họ cùng nhau lao nhọc với tình yêu thương để làm cho lời hứa của Đấng Cứu Rỗi ban cho Emma Smith trở thành sự thật: Vì tâm hồn ta vui thích bài ca của con tim; phải, bài ca của người ngay chính là lời nguyện cầu dâng lên ta, và sẽ được đáp ứng bằng một phước lành trên đầu họ” (GLGƯ 25:12).
5 Jsou-li součástí vašeho obvodu místa, kde nelze vydávat svědectví dveře ode dveří, bylo by dobré usilovat o to zastihnout obyvatele takových míst po telefonu.
5 Nếu có những vùng trong khu vực của bạn không thể vào để rao giảng từ nhà này sang nhà kia, thì nên lập những khu vực rao giảng bằng điện thoại cho những vùng đó.
Druhého studenta požádejte, aby této osobě, která má potíže jednat s vírou, pomohl dané přikázání zkoumat z perspektivy věčnosti a usilovat o hlubší porozumění tomuto přikázání skrze božsky určené zdroje a materiály.
Yêu cầu học viên kia giúp cá nhân đang gặp khó khăn hành động với đức tin, xem xét giáo lệnh với một triển vọng vĩnh cửu, và tìm cách hiểu thêm về giáo lệnh qua các nguồn phương tiện do Chúa quy định.
Neopustí nás ani nedopustí, abychom byli přemoženi, budeme-li usilovat o Jejich pomoc.
Hai Ngài sẽ không bỏ rơi chúng ta, cũng như hai Ngài sẽ không để cho chúng ta bị chế ngự nếu chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ của hai Ngài.
Jak můžete například pilněji usilovat o inspiraci od Pána?
Một cách để các em có thể chuyên cần hơn trong việc tìm kiếm sự soi dẫn từ Chúa là gì?
Proto mu můžeme nejlépe porozumět právě zjevením, budeme-li o to s čistým srdcem intenzivně usilovat.
Do đó, tốt nhất là hiểu điều đó qua sự mặc khải, thiết tha tìm kiếm với một tấm lòng thanh khiết.
Vedoucí a členové budou při přípravě konkrétních projektů usilovat o zjevení.
Các vị lãnh đạo và tín hữu sẽ tìm kiếm sự mặc khải khi hoạch định bất cứ dự án nào.
□ Řečník by měl usilovat o to, aby u svých posluchačů vzbudil zájem „na počátku přednášky řadou míst s nepatrnou gradací, kterých si posluchači nevšimnou; měl by se snažit udržet živý zájem tak dlouho, jak to téma vyžaduje“.
□ Diễn giả nên cố làm sao cho thính giả chú ý “vào lúc bắt đầu của bài diễn thuyết và qua những điều chuyển tiếp dần dần mà cử tọa không nhận biết được, hãy làm cho thính giả tiếp tục chú ý lắng nghe khi mà đề tài còn đòi hỏi họ phải chú ý”.
Nedostatek charakteru vystavuje člověka tlaku uspokojovat vlastní choutky nebo usilovat o osobní zisk.
Việc không có chí khí dẫn một người bị áp lực để thỏa mãn lòng ham muốn hoặc tìm kiếm lợi lộc cá nhân.
Zaprvé – máme toužit po společenství Ducha Svatého, přát si to a usilovat o to.
Trước hết chúng ta cần phải mong muốn, ao ước, tìm kiếm sự đồng hành của Đức Thánh Linh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ usilovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.