Unterschrift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Unterschrift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unterschrift trong Tiếng Đức.

Từ Unterschrift trong Tiếng Đức có các nghĩa là chữ ký, Chữ ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Unterschrift

chữ ký

noun

Ich brauche nur noch lhren Pass und lhre Unterschrift hier, bitte.
Tôi cần số hộ chiếu và chữ ký của ngài vào đây.

Chữ ký

noun

Des Kaisers Unterschrift ist nur noch eine Formalität.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.

Xem thêm ví dụ

Mit Ihrer Unterschrift haben Sie dafür gesorgt, dass ich als einzige Frau in einem Männertrupp Abwasserkanäle graben musste.“
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
Außerhalb des Gefängnisses war das ganze Land in Ekstase, manche haben mich schwer angegriffen und andere unterstützten mich und haben sogar Unterschriften gesammelt, die an den König gesendet wurden, um mich freizulassen.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
IW: In den ersten anderthalb Stunden sammelten wir fast 1.000 Unterschriften.
Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ .
Ahari ist zudem eine der Initiatorinnen der vor drei Jahren ins Leben gerufenen „Eine Million Unterschriften“-Kampagne, die die Gleichstellung der Frauen vor dem Gesetz fordert.
Ardalan cũng là một trong những người sáng lập đợt vận động One Million Signatures (Một triệu chữ ký), nhằm thu thập một triệu chữ ký để đòi hỏi quyền bình đẳng của phụ nữ.
Des Kaisers Unterschrift ist nur noch eine Formalität.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
Zunächst müssen 200.000 Wahlberechtigte (etwa 1 % der Wähler) mit ihrer Unterschrift erklären, ein Abberufungsreferndum zu wünschen.
Đầu tiên, 200.000 cử tri (khoảng 1% số cử tri) phải kê khai chữ ký của mình mong muốn có được một cuộc trưng cầu cách chức tổng thống.
In kurzer Zeit gelang es dem Zusammenschluss, etwa 100 prominente Unterstützer aus dem politischen und kulturellen Leben Weißrusslands zu gewinnen und eine Unterschriftenkampagne zu initiieren, die landesweit etwa 100.000 Unterschriften für die Erklärung sammelte.
Chỉ trong một thời gian ngắn, liên minh này đã được ủng hộ bởi khoảng 100 người có danh tiếng trong giới chính trị và văn hóa Belarus và họ đã lập chiến dịch ký tên, mà đã lấy được toàn quốc khoảng 100.000 chữ ký ủng hộ hiến chương.
UNTERSCHRIFT DER ELTERN (FALLS DU JÜNGER ALS 18 JAHRE BIST)
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
Er braucht jedoch eine Unterschrift als Bestätigung für das Arbeitsamt, um von dort Unterstützung zu erhalten.
Anh ta chắc chắn là mình sẽ không được nhận, chỉ xin chữ ký chứng nhận cho sở lao động, để mà có thể nhận tiền trợ cấp của họ.
Ich brauche Ihre Unterschrift, um einen Buchladen zu eröffnen.
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
Nachdem sie auf diese Weise deutlich gemacht hat, daß sie bereit wäre, zu vergeben und verheiratet zu bleiben, würde ihre Unterschrift unter Schriftstücken, die nur finanzielle und/oder Sorgerechtsfragen regeln, nicht bedeuten, daß sie ihren Ehemann verstoßen hätte.
Sau khi đã nói rõ chị sẵn lòng tha thứ và muốn ở lại với nhau, việc chị ký tên vào giấy chỉ chứng tỏ là vấn đề tài chính và/hoặc việc giữ con cái được giải quyết như thế nào chứ không chứng tỏ chị từ bỏ chồng.
Schreib das Datum dazu und setz deine Unterschrift darunter.
Ký và ghi ngày tháng.
Seit wann ist meine Unterschrift so mädchenhaft?
Từ khi nào chữ kí của tôi trông lại nữ tính thế này?
Und wir hielten unsere "Bali der Plastiktüten"-Rede und weil er so ein netter Mann war sagte er: [ahmt Stimme nach] "Ich kann nicht glauben, was ich sage aber ich gebe euch die Erlaubnis, Unterschriften im Ankunftsbereich zu sammeln."
Chúng tôi đưa cho ông bài diễn văn "Túi nilon ở Bali", là một người tử tế, ông nói rằng: "Tôi không thể tin vào những gì bạn nói, nhưng tôi sẽ cho phép các bạn xin chữ ký của các hành khách và các người di cư".
Falls Sie nicht der Inhaber der Website sind und der Webmaster die Inhalte nicht entfernen möchte, können Sie trotzdem die Entfernung bestimmter vertraulicher oder personenbezogener Informationen anfordern, beispielsweise Ihrer Personalausweisnummer, Kontonummer oder Unterschrift.
Nếu bạn không sở hữu trang web và quản trị viên web không gỡ bỏ nội dung, bạn vẫn có thể yêu cầu xóa thông tin bảo mật hay riêng tư nhất định, chẳng hạn như số giấy tờ tùy thân, số tài khoản ngân hàng hoặc chữ ký của bạn.
Das hast du mit deiner Unterschrift getan.
Anh đã làm vậy khi anh đặt bút ký.
Die Worte sind unwahr, aber durch meine Unterschrift werden sie zur Wahrheit.
Những điều đó là sai nhưng chữ ký của tôi sẽ khiến chúng trở thành đúng.
Ich brauche nur noch lhren Pass und lhre Unterschrift hier, bitte.
Tôi cần số hộ chiếu và chữ ký của ngài vào đây.
Schreib das Datum dazu und setz deine Unterschrift darunter.
Ký tên và ghi ngày tháng.
Der Tempelschein wird bei Ausdruck aktiviert und erhält durch die Unterschrift des Mitglieds und des Bischofs Gültigkeit.
Giấy giới thiệu được kích hoạt khi được in ra và có hiệu lực khi có chữ ký của cả tín hữu lẫn vị giám trợ.
Ist das Ihre Unterschrift?
Bác sĩ, có phải chữ kí của ông?
Unterschrift, bitte.
Chữ ký, xin vui lòng.
Letzte Nacht wurde ein Plakat mit einem Foto verunstaltet... auf dem sein Vater neben einem Mann... im Klan-Umhang steht, mit der Unterschrift " Underwood 2016 ".
Một tấm biển quảng cáo đã bị cố tình phá hoại đêm hôm qua bằng một tấm hình của cha ông đứng cạnh một thành viên tổ chức KKK có kèm theo tiêu đề, " Underwood 2016. "
Am 2. Mai 2016 erklärte der Chef des Oppositionsbündnisses MUD, Jesús Torrealba, 2,5 Millionen Unterschriften seien für den ersten Schritt gesammelt und dem Nationalen Wahlrat (CNE) übergeben worden.
Ngày 02 tháng năm 2016, người lãnh đạo của liên minh đối lập MUD, Jesús Torrealba, đã thu thập được 1,85 triệu chữ ký cho bước đầu tiên và trao cho Hội đồng Bầu cử quốc gia (CNE).
Er fälschte ihre Unterschrift.
Anh ta đã giả mạo chữ ký của cô ta.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unterschrift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.