Unsicherheit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Unsicherheit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unsicherheit trong Tiếng Đức.
Từ Unsicherheit trong Tiếng Đức có các nghĩa là nguy hiểm, rủi ro, lo lắng, buồn rầu, sự nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Unsicherheit
nguy hiểm(hazard) |
rủi ro(risk) |
lo lắng(unease) |
buồn rầu(gloomy) |
sự nguy hiểm(risk) |
Xem thêm ví dụ
Wünschen wir uns bei den vielen Unsicherheiten im Leben nicht auch ab und zu eine Hand, die uns sicher führt? Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa? |
Wohin man auch blickt, überall herrscht ein Gefühl der Unsicherheit. Ở đâu người ta cũng cảm thấy rằng đời sống là bấp bênh. |
Und es gibt Gründe für einige dieser Vorbehalte und Unsicherheiten. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Natürlich gab es auf dem Bewerbungsbogen kein Kästchen "Linker" zum Ankreuzen, aber die Frage spiegelt eine sehr reale Unsicherheit wider, dass man sich verstellen muss, um die sozialen Hürden überwinden zu können. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Ich musste nie eine Scheidung durchstehen, den Schmerz und die Unsicherheit ertragen, die daher rühren, dass man verlassen wurde, oder die Verantwortung tragen, die eine alleinerziehende Mutter hat. Tôi chưa bao giờ phải sống qua cảnh ly dị, nỗi đau đớn và bất an đến từ việc bị bỏ rơi, hoặc trách nhiệm liên quan đến việc làm một người mẹ đơn chiếc. |
Millionen leben in Angst oder Unsicherheit, obwohl man scheinbar größere Freiheit genießt als je zuvor. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Innovation zahlt sich am meisten aus, wenn die Unsicherheit am größten ist. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Wie die meisten anderen, die bei einem heilenden Segen amtieren, habe ich jedoch oft voller Unsicherheit darum gerungen, was ich sagen sollte. Tuy nhiên, giống như đa số những người làm lễ ban phước chữa lành, tôi thường thấy khó khăn với việc không chắc chắn về những lời tôi phải nói. |
Nein, denn wirtschaftliche Unsicherheit ist heute an der Tagesordnung. Không, họ vẫn thất-bại, vì ngày nay chúng ta thấy rõ ràng nền kinh-tế không có gì là vững chắc cả. |
Wie viel Unsicherheit? Còn sự không chắc chắn là bao nhiêu? |
Das Teenageralter bringt oft Unsicherheit mit sich – man hat das Gefühl, nicht gut genug zu sein, man versucht, sich seinen Platz in einer Gruppe zu erobern, man will dazugehören. Tuổi niên thiếu thường là những năm bất an, với cảm nghĩ như thể các em không đạt được đến mức mà mình kỳ vọng, cố gắng được bạn bè mến mộ, và cố gắng có nhiều bạn bè xung quanh. |
Nun, Sie würden etwas über seine Größe wissen, aber es gibt viel Unsicherheit. Uhm, bạn có thể sẽ biết một điều gì đó về chiều cao của anh ta, nhưng có rất nhiều sự dao động. |
18 Ehebruch ruft leicht Eifersucht und Gefühle der Unsicherheit hervor. 18 Việc ngoại tình thường sinh ra ghen tuông và trạng thái bất an. |
Einige ihrer Fragen ließen Zweifel und Unsicherheit in mir aufkommen. Một số câu hỏi của họ làm tôi nghi ngờ và hoang mang. |
Wie sich herausgestellt hat, waren die Wahrheiten gut durchdacht und nicht übereilt, sondern von Gott offenbart; und deshalb reden sie jetzt nicht mit der Unsicherheit eines Stammelnden, sondern mit voller Glaubensgewissheit. Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc. |
Wenn ich Ihnen sage, dass jemand sein Leben als acht auf einer Skala von zehn eingeordnet hat haben Sie viel Unsicherheit darüber, wie glücklich er ist mit seinem erlebenden Selbst. Nếu có người xếp hạng cuộc đời của họ được 8 trên thang điểm 10, bạn có rất nhiều sự không chắc chắn về mức độ hạnh phúc của họ với bản chất trải nghiệm của họ. |
Lassen Sie mich kurz auf diese etwaigen Unsicherheiten eingehen und dann einige Einsichten erläutern, die ich kürzlich von guten Freunden unter den jungen Erwachsenen gehört habe, die Erfahrung damit haben, ein Zeugnis zu erlangen. Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ. |
Unsicherheit, besonders finanziell Sự bấp bênh—tài chính hoặc điều khác |
Das Gehirn kann die Unsicherheit nicht verarbeiten und wird krank. Bộ não của bạn không thể giải quyết được sự không chắc chắn của thông tin và nó lăn ra bệnh. |
Psychologen auf diesem Gebiet wie Ward Edwards, Amos Tversky und Daniel Kahneman begannen damit, ihre kognitiven Modelle des Entscheidungsprozesses unter Risiko und Unsicherheit an wirtschaftlichen Modellen vernünftigen Verhaltens zu erproben. Các nhà tâm lý học trong lĩnh vực này, chẳng hạn như Ward Edwards, Amos Tversky và Daniel Kahneman bắt đầu so sánh các mô hình nhận thức của họ về việc ra quyết định theo rủi ro và sự không chắc chắn với các mô hình kinh tế của hành vi hợp lý. |
Allmählich wurde aus meiner Angst und Unsicherheit Vorfreude. Dần dần, nỗi sợ hãi và hoang mang trong tôi được thay thế bằng niềm háo hức. |
Oder leide ich unter Unsicherheit, Zukunftsängsten und „stiller Verzweiflung“, wie Thoreau es ausdrückte? Hay bạn cảm thấy bất ổn, hoang mang về tương lai, ‘lặng lẽ tuyệt vọng’, phỏng theo lời của Thoreau? |
Die letzte, häufige Unsicherheit steht am Ende einer Transaktion: es ist die Nichteinhaltung. Sự nghi ngờ cuối cùng mà chúng ta đối mặt là một trong những nghi ngờ không hồi kết và đó là sự không giữ lời. |
Nirgends; die Unsicherheit war entflohen, der Zweifel war dahingesunken und konnte sich nie mehr erheben, während Trug und Schein für immer geflohen waren! Không chỗ nào hết, sự lưỡng lự đã biến mất, sự nghi ngờ đã chìm đắm để không còn nổi lên được nữa, trong khi giả tưởng cùng sự lừa dối đã chạy trốn mãi mãi! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unsicherheit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.