unikát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unikát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unikát trong Tiếng Séc.
Từ unikát trong Tiếng Séc có các nghĩa là duy nhất, độc nhất, vật duy nhất, vô song, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unikát
duy nhất(unique) |
độc nhất(unique) |
vật duy nhất(unique) |
vô song(unique) |
kỳ cục(unique) |
Xem thêm ví dụ
Proč jde o světové unikáty? Tại sao họ Hạng mất thiên hạ? |
Ve tvé rodině musíš být unikát. Cô là người duy nhất còn được như vậy trong gia đình cô. |
Kaktusy jsou unikátem amerických pouští. Xương rồng là loài cây chuyên biệt cho các sa mạc nước Mỹ. |
Je to unikát. Nó là duy nhất. |
Pokud by se nejednalo o unikáty, neprodáte je. Trừ khi những tài liệu trong chiếc điện thoại này là duy nhất, nếu không cô không thể đem bán chúng được. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unikát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.