úhel pohledu trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ úhel pohledu trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úhel pohledu trong Tiếng Séc.
Từ úhel pohledu trong Tiếng Séc có các nghĩa là quan điểm, cái nhìn, ý kiến, theo phối cảnh, viễn tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ úhel pohledu
quan điểm(point of view) |
cái nhìn(perspective) |
ý kiến(point of view) |
theo phối cảnh(perspective) |
viễn tượng(perspective) |
Xem thêm ví dụ
Díky tomuto úhlu pohledu jsem nemusela následovat obvyklé žurnalistické konvence vyskytující se v novinách a magazínech. Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí. |
Zvedám úhel pohledu, ale pořád je velmi -- sobecký, sobecký, egoistický -- ano, sobecký. Tôi tăng góc nhìn, nhưng vẫn còn rất -- ích kỷ, ích kỷ, vị kỷ -- vâng, ích kỷ. |
Statistiky Google poskytují různé úhly pohledu na různé druhy interakcí zákazníků s vaším zápisem: Google Insights giúp bạn hiểu cách khách hàng tương tác với danh sách của bạn theo nhiều cách: |
Otevírá se náhodně jen z našeho úhlu pohledu. Trên Trái đất, dường như nó mở ra ngẫu nhiên, nhưng chỉ xuất hiện ngẫu nhiên từ quan điểm của chúng ta. |
Kromě toho, významy progresivismu se měnily v průběhu času a z různých úhlů pohledu. Ngoài ra, ý nghĩa của chủ nghĩa tiến bộ thay đổi theo thời gian và từ những phối cảnh khác nhau. |
Protože je to jakoby tento neuron přejímal úhel pohledu někoho jiného. Vì cũng như là cái nơ- ron này đang thu nhận góc nhìn của người khác vậy. |
Mohli bychom těžit z nového úhlu pohledu. Bọn tôi đang cần một cách nhìn mới. |
Záleží na úhlu pohledu. Nó là vấn đề về triển vọng. |
Můžete například divákům nabídnout několik různých úhlů pohledu na přímý přenos. Điều này rất hữu ích nếu bạn muốn mang đến cho người xem nhiều góc quay sự kiện trực tiếp. |
To je důvod, proč každé ráno, protože jste dobří mutanti, zvednete svůj úhel pohledu. Đó là lý do mỗi sáng, từ bây giờ, vì bạn là một đột biến tốt, bạn sẽ mở rộng góc nhìn của mình. |
Co si myslíte o tom, kde se současná kosmologie nachází z historického úhlu pohledu? Anh nghĩ khoa học vũ trụ bây giờ đang ở đâu trong lịch sử? |
Moje námitka byla založena na jiném úhlu pohledu, ne na obtížnosti. Phản đối của con dựa sự cân nhắc khác so với khó khăn |
Co dělám? Měním svůj úhel pohledu. Việc tôi đang làm, là tôi đang thay đổi góc nhìn của mình. |
Máte jiný úhel pohledu na vstupní halu? Có lối khác vào sảnh không? |
Od této úrovně, čím víc zvednete úhel pohledu, tím víc budete pro společnost důležití. Từ cấp độ này, bạn càng mở rộng góc nhìn, bạn càng trở nên quan trọng đối với xã hội. |
Tedy, co se týče změny úhlu pohledu, ta je pro lidi naprosto zásadní. Vậy việc thay đổi quan điểm của bạn-- là rất cần thiết đối với con người. |
Chci nabídnout trochu odlišný úhel pohledu jak se asi můžeme na tyto věci podívat. Tôi muốn đưa ra một vài cách nhìn khác về việc làm thế nào chúng ta có thể nhìn nhận việc này khác đi một chút. |
Podívejte se na to z mého úhlu pohledu. Cô phải nhìn chuyện này theo quan điểm của tôi. |
Můj závěr je tedy následující: pochopení něčeho skutečně do hloubky, souvisí se schopností změnit svůj úhel pohledu. Vậy kết luận của tôi như sau: Để thấu hiểu một điều thật sâu sắc cần có khả năng thay đổi góc nhìn. |
Záleží na vašem úhlu pohledu. Tùy vào quan điểm của chính bạn |
Různí lidé vidí věci různě: mají různé úhly pohledu. Những người khác nhau nhìn nhận sự vật theo những cách khác nhau: sự khác biệt quan điểm. |
Jestli je to dobré, nebo špatné, samozřejmě závisí na vašem úhlu pohledu. Đó là một điều tốt hay xấu tất nhiên là, phụ thuộc vào quan điểm của bạn. |
Ale co se týče poznání - a jen z tohoto úhlu pohledu - kdo byl vítěz? Nhưng về mặt nhận thức, bây giờ -- chỉ từ quan điểm nhận thức trên - ai là người chiến thắng? |
Tento nesprávný úhel pohledu je důsledkem názoru, že Afrika je místem beznaděje. Cách nhìn sai lầm này là 1 sản phẩm của ý nghĩ rằng Châu Phi là 1 vùng đất của sự tuyệt vọng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úhel pohledu trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.