uchycení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uchycení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uchycení trong Tiếng Séc.

Từ uchycení trong Tiếng Séc có nghĩa là hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uchycení

hấp dẫn

(gripping)

Xem thêm ví dụ

V pevných látkách jsou atomy pevně uchyceny, nemohou se hýbat.
Trong các chất rắn , các nguyên tử mắc kẹt với nhau, chúng không thể chuyển động được.
Nebude to tak zatraceně neobvyklý líbí, pak - Pán " řekl, " jak jsi mě skok - uchycení mě takhle! "
Nó sẽ không được như vậy darn out- of- cách- như, sau đó! Chúa ", ông nói, " làm thế nào bạn đã thực hiện nhảy - hấp dẫn tôi như thế "!
(Smích) V rajčatovém květu je totiž pyl velice pevně uchycen v samčí části květu, v prašníku, a jedině vibrací se docílí uvolnění pylu.
(Tiếng cười) Đó là bởi vì phấn của hoa cà chua được cất giữ rất cẩn thận ở phần đực của hoa, bao phấn. và cách duy nhất để giải phóng những phấn hoa này là rung bao phấn.
Je-li však naše kotva správně uchycena na skále našeho Vykupitele, pak vydrží – bez ohledu na sílu větru a přílivu či na výšku vln.
Tuy nhiên, nếu những cái neo của chúng ta được đặt vào đúng trên đá của Đấng Cứu Chuộc, thì chúng sẽ vững vàng—bất kể sức mạnh của gió, của thủy triều, hoặc chiều cao của sóng.
" mřížoví pro uchycení nápadů ".
" một hàng rào mắt cáo mà trên đó treo các ý tưởng của bạn. "
V pevných látkách jsou atomy pevně uchyceny, nemohou se hýbat.
Trong các chất rắn, các nguyên tử mắc kẹt với nhau, chúng không thể chuyển động được.
Na kožených řemíncích biče používaného při mrskání byly uchyceny kousky kovu a ovčích kostí; při pokračujícím mrskání se proto ze zad a z nohou stávaly cáry krvácejícího masa.
Các sợi dây da của roi dùng để quất có gắn những mẩu nhỏ bằng kim loại và xương cừu; khi tiếp tục quất, lưng và chân tét ra từng lằn đượm đầy máu.
Odtud jeho mysl putovala zpět k tématu, které vzal zvědavě pevné uchycení své představivosti.
Từ đó tâm trí của mình đi lang thang trở lại một lần nữa để một chủ đề mà có một tổ chức tò mò công ty của trí tưởng tượng của mình.
Člun se řídil pomocí vesel uchycených na boku.
Người điều khiển thuyền dùng những mái chèo gắn ở hai bên mạn thuyền.
Pokud leží na hladké podlaze, jako jsou dlaždice nebo dřevo, měly by být pevně uchycené nebo by na spodní straně měla být protiskluzová vrstva.
Và khi chúng được đặt trên sàn gạch hay gỗ trơn thì phía dưới thảm nên có miếng dán chống trơn để bám chặt với sàn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uchycení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.