úbytek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úbytek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úbytek trong Tiếng Séc.

Từ úbytek trong Tiếng Séc có các nghĩa là giảm, sự thiếu, thiếu, thiệt hại, tổn thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úbytek

giảm

(wane)

sự thiếu

(lack)

thiếu

(lack)

thiệt hại

(loss)

tổn thất

(loss)

Xem thêm ví dụ

Někteří lidé trpí úbytkem kostí, selháním ledvin, některým se zmenší varlata a někteří lidé ztratí čich.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
Během posledních 30 let arktické oblasti zažily úbytek sezónního ledu o něco mezi šesti týdny a čtyřmi měsíci.
Trong hơn 30 năm qua, nhiều vùng ở Bắc cực đã chứng kiến sự suy giảm của băng trôi theo mùa, kéo dài từ sáu tuần tới bốn tháng.
Další úbytek, který nastal minulý podzim, byl velký takto.
Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này.
Úbytek hmotnosti Slunce by však mohl způsobit chaos v jejich oběžných drahách, takže některé by se mohly vzájemně srazit, jiné být vymrštěny ze sluneční soustavy nebo roztrhány působením slapových interakcí.
Tuy nhiên, sự mất mát khối lượng ngôi sao có thể khiến quỹ đạo các hành tinh sống sót rơi vào hỗn độn, khiến một số va đập vào nhau, một số văng ra khỏi Hệ Mặt Trời, và số khác bị xé vụn bởi tương tác thủy triều.
Nefité měli zapotřebí činit pokání ze všech svých hříchů, zejména z těch, které vedly k úbytku lásky a důvěry v jejich rodině.
Dân Nê Phi cần phải hối cải tất cả các tội lỗi của họ, nhất là các tội lỗi dẫn đến việc giảm bớt tình yêu thương và niềm tin tưởng trong gia đình của họ.
Tam je to pořádný úbytek.
Đó là một số lớn, giảm giá lớn ngay tại đó.
V Kalifornii došlo ke 40%nímu úbytku sněhu v pohoří Sierra Nevada.
Ở California, núi băng Sierra đã giảm 40%.
Na základě specifických zkušeností víme, že zejména u mužů dochází k úbytku svaloviny a sesychání kůže takže to vypadá, že mají dlouhé vousy, takže je holíme důkladně
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng
Při každém kroku tohoto procesu dojde k úbytku.
Có xảy ra bỏ qua ở mỗi bước của quá trình.
Kliknutím na ikonu [Drill down] můžete přepínat mezi dotazy, dokud neodhalíte rozhodující příčinu úbytku v metrice.
Bằng cách nhấp vào biểu tượng [Drill down], bạn có thể xoay quanh các câu hỏi cho đến khi tìm được nguyên nhân chính của sự sụt giảm ở một chỉ số.
Pokud se toto snažíte zakreslit, je důležité zachytit obvyklý vývoj jako úbytek kůry, úbytek šedé mozkové hmoty. U schizofrenie bývá tato hodnota překročena a v konkrétním bodě, kde je překročena, přejdete určitou hranici, která je tím bodem, kdy můžeme říci, že tato osoba trpí touto chorobou, protože má příznaky chování jako halucinace a přeludy.
Và điều quan trọng là nếu bạn cố gắng mô hình hóa tình trạng này, bạn có thể nghĩ đến sự phát triển bình thường như mất khối vỏ não, mất chất xám ở vỏ não, và những gì xảy ra với bệnh tâm thần phân liệt đó là việc bạn phóng đại vấn đề đó lên, và xét ở khía cạnh nào đó, khi bạn phóng đại lên, bạn sẽ bước qua một ngưỡng, ngưỡng đó chính là điều chúng tôi nói, con người này mắc căn bệnh này, bởi họ có các triệu chứng về hành vi của sự ảo tưởng và ảo giác.
Úbytek populace a narůstající příliv přistěhovalců nakonec způsobí, že se stanete menšinou ve vlastní zemi.“
Dân số giảm và số người nhập cư ngày càng gia tăng cuối cùng sẽ làm cho quý vị thành thiểu số trong chính đất nước của mình.”
Úbytek naší síly zasahuje mnohem dál. Staneme se smrtelníky.
thần linh sẽ biến thành trần tục.
Toto jsou rentgenové snímky od Judy Rapport a jejích kolegů z Národního institutu pro duševní zdraví, kde zkoumali děti s počátečními příznaky schizofrenie. Nahoře si už můžete všimnout červených nebo oranžových částí, žlutá jsou místa, kde je méně šedé hmoty. Pozorovali je přes pět let, porovnávali je z hlediska věku dětí a je zjevné, že zejména v částech jako dorzolaterální prefrontální kůra nebo horní spánkový závit je úbytek šedé hmoty velmi patrný.
Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn.
Nejběžněji toto onemocnění postihuje děti, přičemž u této věkové skupiny může infekce zapříčinit také úbytek váhy, podvýživu a problémy s učením.
Trẻ em hay bị ảnh hưởng nhất, và trong độ tuổi này, bệnh có thể làm trẻ tăng cân ít, suy dinh dưỡng và gặp phải các vấn đề trong học tập.
Tohle je poslední Ledový šelf, který se rozpadá ve vlnách, putujících na jih, hrající významnou roli v úbytku ledu na poloostrově.
Nó là thềm băng mới nhất bị vỡ trong làn sóng đang di chuyển về phía Nam, đóng một vai trò lớn trong sự mất băng từ Peninsula.
Protože na začátku rostoucí intimita ještě nebyla tak silná, aby vedla k úbytku vášně.
Bởi vì ngay từ lúc đầu, sự thân thiết ngày càng tăng không thật sự mạnh mẽ và nó thật sự dẫn đến việc niềm khao khát bên trong giảm dần.
Máme tendenci nahlížet na civilizaci, jako na takovou s pozvolným úbytkem znalostí, a že jsme se během doby nějakým způsobem vyvíjeli, ale tak to opravdu není.
Chúng ta có xu hướng nghĩ về nền văn minh này tiến chậm, rằng bằng cách nào đó qua dòng chảy thời gian, chúng ta có phát triển, nhưng đây thực sự không phải là trường hợp.
Úbytek je však mnohem menší, než se kdysi vědci domnívali.
Song sự tiêu hao không nhiều như người ta từng nghĩ.
Částečný úbytek ledu by však mohl být dobrou zprávou pro některé lidi.
Nhưng việc băng thu hẹp lại có thể là tin tốt với một số người
Podívejte se pozorně na východní Pacifik, od obou Amerik na západ, a na obě strany Indického subkontinentu, kde dochází k radikálnímu úbytku kyslíku v oceánech.
Hãy nhìn kỹ vùng phía Đông của Thái Bình Dương, từ châu Mỹ, mở rộng về phía Tây, và trên mặt khác của tiểu lục địa Ấn, đây là nơi có lượng oxy trong đại dương bị giảm mạnh.
To je opravdu dobré v porovnání s 80. lety, kdy bylo pro trest smrti přes 80% lidí. Menší podpora trestu smrti ale nevysvětlí úbytek trestů smrti a příklon k doživotní, protože trest smrti je stále populární.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
Jako občané sužované planety jsme morálně odpovědní zabývat se dramatickým úbytkem jeho rozmanitosti.
Là công dân của một hành tinh đang gặp khó khăn, chúng ta có trách nhiệm đạo đức phải giải quyết những mất mát to lớn về sự đa dạng trong cuộc sống.
Vedlejší účinky léků způsobily úbytek kostní dřeně a chudokrevnost.
Bệnh tình của chị nhà, giờ đây đã ảnh hưởng tới tủy xương, dẫn đến tình trạng thiếu máu.
• všeobecný úbytek lásky k dobru
• Phần lớn người ta không yêu điều lành

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úbytek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.