tüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là tất cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tüm

tất cả

pronoun

Okulunuzdaki tüm insanlardan kimi en çok seversin?
Trong số tất cả mọi người ở trường, cậu thích ai nhất?

Xem thêm ví dụ

Tüm odalar kapatılmış.
Phòng bị bịt kín.
Tundranın renkleri ışıldıyor ve tüm manzara dönüşüme uğruyor.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
Başta olayları tüm açıklığıyla göremiyordum.
Lúc đầu tôi chưa suy nghĩ thấu đáo.
Gökteki Krallık insan kaynaklı tüm yönetimleri parçalayacak ve yeryüzünün tek hükümeti olacak.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Dinamik Web Şablonları (DWT), kullanıcılara tek bir şablon oluşturmasına izin veren FrontPage 2003'te ilk kez dahil edildi ve birden fazla sayfa ve hatta tüm Web sitesinde kullanılabiliyordu.
Dynamic Web Templates (DWT) đã được bao gồm cho lần đầu tiên trong FrontPage 2003 cho phép người dùng tạo ra một mẫu đơn có thể được sử dụng trên nhiều trang và thậm chí toàn bộ trang web.
Kutsal Kitap Üzerine Bir Sohbet: Tüm İyi İnsanlar Göğe mi Gidiyor?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Zamanında oraya vararak, hem öncüler buluşmasına büyük bir zevkle katıldık, hem de tüm ibadet programını izledik.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
29 Ağustos'un öğlenine kadar tüm hava araçları Meksika körfezinden geri dönmüştür.
Tất cả máy bay đều hướng đến vịnh Mexico vào chiều ngày 29 tháng 8.
Bütün bu sebeplerden, tüm bu ekosistem hizmetlerinden ötürü, iktisatçılar, dünyadaki mercan resiflerinin yıllık ekonomik değerinin yüz milyarlarca dolar olduğunu düşünüyorlar.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Ve tüm dondurmaları da onlar yediler.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Yehova Tanrı kardeşlerimizin bize karşı işlediği günahları bağışlamamız şartıyla tüm suçlarımızı bağışlamaya hazırdır.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Scientific American dergisinin yetkili yazarlarından biri şu sonuca vardı: “Evren’i tüm görkemli ayrıntılarıyla daha net görebildikçe, bu şekliyle nasıl oluştuğunu basit bir kuramla açıklamamız daha da zorlaşacak.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Satanizmle ilişkili tüm nesneleri at
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Aileler refaha kavuştuğunda köyler refaha kavuşur, ve eninde sonunda da tüm ülke.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
Dostluk, fedakarlık, merhamet, hizmet -- tüm dinlerin ve kültürlerin parçası olan bahsettiğimiz tüm kalıcı gerçekler, bir kez farklılıkları görmeyi denemekten vazgeçerseniz, bunlar kendi iyiliğimiz içindir, çünkü bizi acımızdan ve hastalığımızdan kurtarır, özgürleştirirler.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Tüm bunlar daha ılımlı, daha akılcı ve daha paylaşımcı, insanoğlunun yeni macerasının işaretleri.
Chúng đánh dấu một chuyến phiêu lưu mới của nhân loại dựa trên sự điều độ, khôn ngoan và chia sẻ.
Ana madde: Komintern 1919 Mart ayında Lenin ve diğer Bolşevik liderler, tüm dünyadan gelen devrimci sosyalistlerle buluşarak Komünist Enternasyonal’i kurdu.
Tháng 3 năm 1919, Lenin và các lãnh đạo Bolshevik khác gặp gỡ với các nhà cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khắp nơi trên thế giới và lập ra Quốc tế Cộng sản.
Asla bir insanın tüm ihtiyaçlarını karşılayamazsınız eğer işleri abartırsanız.
Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức.
Konuşma, Hıristiyan Âleminin, pak Hıristiyan öğreti ve uygulamalarından sapmış olduğunu tüm çıplaklığıyla ortaya koydu.
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
Tüm dünyada İsa’nın doğumunu anlatan oyunlar, tablolar ve sahneler bu olayı aşırı duygusal ve gerçekdışı şekilde tasvir ederler.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Savcılık ile konuştum ve tüm suçlamaları düşürecekler.
Tôi đã nói chuyện với luật sư quận, và họ sẽ bỏ mọi đơn truy tố anh.
Tersine O, tüm insanlığın iyiliğiyle yürekten ilgilenir.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
Tüm gün yoktular.
cả ngày nay rồi.
Size bir şişe Ace çamaşır suyu ile ter arasında ne bağlantı olduğunu soracak olsaydım muhtemelen siz de bunun tüm hafta Edinburgh'da sorulan en basit soru olduğunu düşünürdünüz.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi ( chương trình quảng cáo của Tide ) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh.
Ateş temizleyerek yer açmaya yarıyordu, tekrardan çimlerin ekolojisi ve tüm kıtalar etkilendi, ayrıca ateş, yemek pişirmekte kullanıldı.
Và lửa được dùng để làm sạch, một lần nữa, tác động đến hệ sinh thái học của cỏ và toàn bộ lục địa, và lửa cũng được dùng để nấu ăn.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tüm trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.