tryska trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tryska trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tryska trong Tiếng Séc.

Từ tryska trong Tiếng Séc có các nghĩa là vòi phun, ống gió, vòi, ống, mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tryska

vòi phun

(jet)

ống gió

vòi

(jet)

ống

(stem)

mũi

(nose)

Xem thêm ví dụ

Fyzika lidského mozku se od fyziky této trysky liší tak, že už to víc nejde.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
Potřebuji kontrolu trysek.
Đô đốc! Tôi cần điểu khiển phản lực
Fridrich také vyjádřil zklamání nad Eulerovými praktickými technickými schopnostmi: „Chtěl jsem mít na zahradě vodotrysk: Euler vypočítal sílu kol nezbytnou k čerpání vody z nádrže, odkud měla být odváděna kanály a konečně tryskat v Sanssouci.
Friedrich Đại đế cũng bày tỏ sự thất vọng với kỹ năng thực tiễn của Euler trong lá thư gửi đến Voltaire: Trẫm muốn có một vòi nước trong vườn: Euler tính toán lực của bánh xe nước cần thiết để nâng nước vào một hồ chứa, từ đó nước sẽ chảy tuôn vào các kênh, cuối cùng đến đài nước phụt lên tại Sanssouci.
Kapitáne, nařízení předepisují používat trysky pouze v doku.
Thuyền trưởng, cho phép tôi được nhắc theo quy định... khi còn trong bến, chỉ được phép sử dụng động cơ phản lực.
Pomocí zpětných trysek slaď rotaci s Endurance.
Chuẩn bị xoay cùng tốc độ bằng tên lửa đẩy.
Finančně se mi dařilo výborně, ubytování jsem míval v luxusních hotelech, a do práce jsem někdy dokonce létal soukromým tryskovým letadlem.
Tôi thành công về mặt tài chính, ngụ tại những khách sạn đắt tiền và đôi khi còn đi làm bằng phi cơ phản lực riêng nữa.
Po chvíli bývá hluk z trysek otravný.
Chúng tôi thấy không hài lòng về tiếng ồn động cơ.
Koně běží z nebe a tryskem se ženou po oblacích.
Các ngựa từ trên trời phi xuống trên những đám mây!
Mořští ptáci mají žlázy, s jejichž pomocí odsolují vodu; ryby a úhoři vyrábějí elektřinu; ryby, červi a hmyz vytvářejí studené světlo; netopýři a delfíni používají sonar; vosy dělají papír; mravenci stavějí mosty; bobři budují hráze; hadi mají vestavěné teploměry; hmyz žijící v rybníce používá dýchací trubici a potápěcí zvon; chobotnice využívají tryskový pohon; pavouci předou až sedm druhů pavučin a vyrábějí propadliště, nástražné sítě a lasa a jejich mláďata jsou vzduchoplavci, kteří ve velkých výškách cestují tisíce kilometrů; ryby a korýši používají ponořovací komory podobně jako ponorka; a ptáci, hmyz, mořské želvy, ryby a savci dosahují podivuhodných výkonů při migraci — to vše jsou schopnosti, které věda nedokáže vysvětlit.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Napumpujete ho pod vysokým tlakem přes trysku.
Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao.
Nezpomalíme tryskami?
Ta có nên dùng động cơ giảm tốc không?
Co nového čeká Tryskového muže?
"Jetman" sẽ có sự kiện gì tiếp theo?
Viděli jsme z nich tryskat gejzíry.
Chúng tôi đã nhìn thấy các mạch nước phun ra ngoài.
Na západě Spojených států je gejzír, z něhož přibližně v hodinových intervalech tryská voda.
Ở miền tây Hoa Kỳ, có một suối phun nước nóng gần như cứ mỗi tiếng đồng hồ.
P- Cool trysky pozice, tak dále a tak dále, tyto změny jsou zachyceny
Vị trí P- mát vòi phun, vv. và vv., những thay đổi được tất cả bắt
Vypnu trysky, když skočíme.
Tắt động cơ ngay khi đến bờ vực.
Z obavy, že by se i ostatní jeho vojáci mohli dát na ústup, vyrazil tryskem k přerušené linii, aby je pobídl.
Lo sợ rằng các binh sĩ khác của mình cũng có thể bắt đầu rút lui, nên ông cưỡi ngựa phi nước đại về phía nơi quân lính của ông đã rút lui để khuyến khích họ tiếp tục chiến đấu.
Doletěli jsme na místo našeho určení za několik hodin moderním tryskovým letadlem, místo abychom se plavili celé týdny, ba i měsíce, v podpalubí lodi.
Chúng tôi bay đến địa điểm của mình trong một vài giờ đồng hồ trên một chiếc phi cơ phản lực hiện đại hơn là phải đi bằng tàu hằng tuần, ngay cả hằng tháng, ngồi trong khoang hạng chót.
Můj tatínek říká, že díky tryskám.
Bố con nói đó là chân vịt.
Ve skutečnosti bylo asi 3,1 kN (Nebo 10% tahu.) motoru J65 ztraceno kvůli montáži s výstupní tryskou skloněnou výrazně směrem dolů.
Trong thực tế, gần 700 pound (3,11 kN) hay 10% tổng lực đẩy do động cơ tạo ra đã bị mất vì J65 đặt ở góc và họng xả có một chỗ uốn khá lớn.
A on či ona vypočítá optimální tvar trysky.
Và anh ta hoặc cô ấy sẽ, tính toán hình dáng tốt nhất của chiếc vòi.
Jazyk úplně selhává, když se člověk pokouší popsat, jaké by to v takové trysce bylo.
Ngôn ngữ rạn vỡ khi cố gắng mô tả tình trạng xảy ra trong một trong những tia ấy.
Levá tryska nefunkční.
Phản lực chân trái đã hỏng.
Jak navrhnete tu trysku?
Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó?
A po 45 generacích máte úžasnou trysku.
Và sau 45 thế hệ, bạn sẽ có chiếc vòi không thể tin được.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tryska trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.