trpělivý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trpělivý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trpělivý trong Tiếng Séc.

Từ trpělivý trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiên nhẫn, nhẫn nại, kiên trì, bệnh nhân, người bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trpělivý

kiên nhẫn

(long-suffering)

nhẫn nại

(long-suffering)

kiên trì

(enduring)

bệnh nhân

(patient)

người bệnh

(patient)

Xem thêm ví dụ

Buď trpělivý.
Nhưng hãy kiên nhẫn.
Proč možná napsal Pavel Korinťanům, že „láska je trpělivá“?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Já byl trpělivý, Clarice, ale jak dlouho vydržíte čekat, vy a váš Jackie?
Tôi đã kiên nhẫn nhưng cô và Jackie kia chờ được bao lâu?
14 Pamatujme také na to, že „Jehova není pomalý vzhledem ke svému slibu, jak to někteří lidé pokládají za pomalost, ale je k vám trpělivý, protože netouží, aby byl někdo zahuben, ale touží, aby všichni dosáhli pokání“.
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Jehova je také trpělivý, a díky jeho trpělivosti mají mnozí lidé příležitost dosáhnout pokání.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Milton rozpoznal, jakou to má hodnotu, když člověk trpělivě spoléhá na Boha.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Prozatím je žádáme, aby byli trpěliví.
Lúc này, ta chỉ xin họ kiên nhẫn.
Přesto je dál trpělivě varoval a ukázňoval, a když projevovali pokání, opakovaně jim odpouštěl.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Petr však řekl: „Jehova není pomalý vzhledem ke svému slibu, jak to někteří lidé pokládají za pomalost, ale je k vám trpělivý, protože netouží, aby byl někdo zahuben, ale touží, aby všichni dosáhli pokání.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
(Lukáš 7:37–50; 19:2–10) Neposuzoval druhé podle vnějšího zdání, ale napodoboval svého Otce v tom, že k nim byl laskavý, snášenlivý a trpělivý, a snažil se je vést k pokání.
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Naučil mě, že vytrvalá a důsledná práce – trpělivá vytrvalost – mi pomůže se učit.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Abyste lépe porozuměli tomu, čemu Mormon učil, mohli byste si napsat některé z těchto definic do písem: „je trpělivá“ znamená, že něco vytrvale snáší, „není nadutá“ znamená, že je pokorná a mírná, „nehledá své“ znamená, že dává na první místo Boha a druhé lidi, „nedá se snadno vydrážditi“ znamená, že snadno nepodléhá hněvu, „neobmýšlí zlého“ znamená, že nemá špatné úmysly, a „věří všem věcem“ znamená, že přijímá veškerou pravdu.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Byli přiděleni do města na jihozápadě země a během uplynulých pěti let prokazovali svou lásku tím, že ve městě a v okolních vesnicích trpělivě vydávali svědectví.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
(Efezanům 5:23, 25) Proto je k manželce něžný a láskyplný a k dětem trpělivý a jemný.
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
V průběhu své služby byl Ježíš k Židům ve svém okolí laskavý a trpělivý.
Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su kiên nhẫn mở rộng lòng nhân từ đối với người Do Thái quanh ngài.
Mohl by nám Liamův příklad pomoci lépe pochopit slova krále Benjamina, že máme být jako děti – poddajní, mírní, pokorní, trpěliví a plní lásky?
Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không?
Jehova Bůh to trpělivě snášel.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã kiên nhẫn chịu đựng điều này.
Buďte trpěliví, počkejte pár vteřin, a pak si to užijte.
Hãy kiên nhẫn, chờ thêm chỉ một vài giây thôi và rồi sẽ thấy vui thích.
16 Podobným způsobem můžeme trpělivě a laskavě pomáhat tomu, kdo si dělá starosti se svým zdravím, koho trápí ztráta zaměstnání nebo kdo nechápe nějakou biblickou nauku.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Slova „vytrvat do konce“ se často používají v tom smyslu, že je třeba trpělivě snášet těžkosti během celého života.
Cụm từ “kiên trì đến cùng” thường được sử dụng để ám chỉ sự cần thiết phải kiên nhẫn chịu đựng những nỗi gian nan trong suốt cuộc sống của chúng ta.
Buď trpělivý.
Bình tĩnh đi.
Jak potěšující je přibližovat se k Bohu, který vzbuzuje posvátnou úctu, a přitom je mírný, trpělivý a rozumný.
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Manuela jej sedm let trpělivě navštěvovala, ale on její biblické poselství vždy odmítl.
Trong suốt bảy năm Manuela vẫn kiên nhẫn thăm viếng José Eduardo, nhưng anh luôn từ chối thông điệp của chị về Kinh-thánh.
Byli jste velmi trpělivé publikum.
Những khán giả rất kiên nhẫn.
Trpělivé hromadění těchto malých šupinek mi přineslo velké bohatství.“
Việc kiên trì góp nhặt các hạt phấn vàng li ti này đã làm cho ta giàu có.”

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trpělivý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.