třetí osoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ třetí osoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ třetí osoba trong Tiếng Séc.

Từ třetí osoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là thứ ba, người thứ ba, một phần ba, ba, đứng thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ třetí osoba

thứ ba

(third)

người thứ ba

(third)

một phần ba

(third)

ba

đứng thứ ba

(third)

Xem thêm ví dụ

Chci říct, že se omlouvám, že jsem dělal z žíly třetí osobu.
Tớ chỉ muốn nói là tớ xin lỗi cậu khi coi gân trán là một-con-người.
Takzvaná třetí osoba Trojice — svatý duch — není osobou.
Ngôi thứ ba trong giáo lý Chúa Ba Ngôi, mà được gọi là Đức Chúa Thánh Thần—thánh linh—không phải là một đấng.
Katolická encyklopedie: „Ve Starém zákoně nikdy nenalézáme jasný náznak třetí osoby.“
“Bách khoa Tự điển Công giáo” viết: “Chúng ta không tìm ra một bằng chứng cụ thể nào về Ngôi Thứ Ba trong suốt phần Cựu Ước”.
Hunter (1991) byla popsána jako první sandboxová hra s kompletní podporou 3D pohledu z třetí osoby.
Hunter (1991) được mô tả như là tựa game sandbox đầu tiên có tính năng full 3D với đồ họa góc nhìn thứ ba.
Jsi tento týden už třetí osoba, která mě poučuje o osudu.
Em là người thứ 3 trong tuần này giảng cho anh về số phận đó.
Je roztomilý, když o sobě Clay mluví v třetí osobě.
Thật là dễ thương khi mà Clay nói về mình ở ngôi thứ ba.
Inspirovaný žalmista přechází od třetí osoby k druhé.
Người được soi dẫn viết Thi-thiên đã đổi cách nói từ ngôi thứ ba sang ngôi thứ hai.
A taky vím, jak udělat, aby to vypadalo, jako když tady třetí osoba... nikdy nebyla.
Chú biết cách làm thế nào để trông như người thứ 3 không ở đó
17 Třetí osobou, která zachovávala svou ryzost, byla jedna dívka, totiž Šulamitka.
17 Người thứ ba giữ được lòng trung kiên là nàng Su-la-mít.
Nazývat sám sebe ve třetí osobě není neobvyklé pro neznámého.
Đề cập chính mình là người thứ ba không phải không phổ biến cho hung thủ.
Rolí třetí osoby je pomoci protivníkům získat nadhled, vylézt na balkón.
Đó chính là vai trò của phía thứ ba, là để giúp cho các bên có thể đi tới ban công.
V takovém případě jsou údaje značek předávány prostřednictvím třetí osoby (Google).
Tùy chọn này định tuyến dữ liệu thẻ thông qua bên thứ ba (Google).
Pan Svoboda: Myslím tím třetí osobu Trojice. Je to pomocník, o kterém Ježíš slíbil, že nám ho pošle.
Bằng: Thánh linh là ngôi thứ ba trong Chúa Ba Ngôi, Đấng giúp đỡ mà Chúa Giê-su hứa sai đến với chúng ta.
A tím Atomem myslím svůj oblek, nemluvím o sobě ve třetí osobě.
Và khi tôi nói Atom, ý là bảo bộ đồ, không phải nói về tôi ở ngôi thứ 3.
A ten váš zvyk mluvit ve třetí osobě je nesnesitelný.
Và thói quen dùng ngôi thứ 3 khi nói chuyện thật không thể chịu được.
Mnohé informace o Prorokově učení a činnostech byly zapsány v třetí osobě.
Nhiều bài tường thuật về những lời giảng dạy và sinh hoạt của Vị Tiên Tri được ghi chép theo ngôi thứ ba.
Hráč si libovolně může přepnout pohled mezi první a třetí osobou.
Ngoài ra game còn kết hợp cả góc nhìn người thứ nhất và thứ ba.
Přestaň o mně mluvit ve třetí osobě!
Đừng bao giờ kể chuyện của em với người thứ ba.
To jsi o sobě právě mluvil ve třetí osobě?
Cháu vừa nhắc tới chính mình trong vai người thứ 3 đấy à?
Mluvíš o Poseidonovi v třetí osobě, jako bys to nebyl ty.
Nói Poseidon ở ngôi thứ ba, cứ như thể chú không phải là hắn.
(1. Korinťanům 11:3; 15:28) Jak jsme viděli, takzvaná třetí osoba Trojice, svatý duch, není žádná osoba.
(1 Cô-rinh-tô 11:3; 15:28) Như chúng ta đã thấy, cái gọi là ngôi thứ ba trong Chúa Ba Ngôi, thánh linh, không phải là một người.
Štěpán ve vidění nespatřil žádnou třetí osobu.
Ngoài ra, không có đấng thứ ba nào liên can đến những gì mà Ê-tiên nhìn thấy.
Hra obsahovala barevnou grafiku a nabízela pohled třetí osoby.
Game có hình ảnh màu và cung cấp góc nhìn người thứ ba.
Už dávno ti chci říct, že mě vážně znepokojuje, jak o sobě takhle mluvíš ve třetí osobě.
nổi tiếng vì không đến đúng giờ. cái cách mà cậu tự nói về bản thân mình ở ngôi thứ ba như thế.
V této zprávě není zmínka ani o tom, že by vedle Boha byla nějaká třetí osoba.
Trong cảnh tượng này không có nhân vật thứ ba đứng bên cạnh Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ třetí osoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.