transplanting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transplanting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transplanting trong Tiếng Anh.
Từ transplanting trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cấy ghép nội tạng, ghép, chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, sự cấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transplanting
Cấy ghép nội tạng
|
ghép
|
chuyển, chuyển giao
|
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao
|
sự cấy
|
Xem thêm ví dụ
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed . Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ . |
Frank survived his liver transplant, in case you were wondering. Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết. |
Well, we did everything we could for her, but without that transplant, she didn't have many options. Chúng tôi đã làm mọi việc có thể, nhưng... nếu không được ghép tủy, thì bà ấy không có nhiều lựa chọn. |
Three months after his engagement, on 28 May 2009, Westling underwent a kidney transplant at Karolinska University Hospital. Ba tháng sau khi anh đính hôn, vào ngày 28 tháng 5 năm 2009, Westling đã trải qua một ca ghép thận tại Bệnh viện Đại học Karolinska. |
Now when I look back, the transplant was actually the easiest part. Giờ đây khi tôi nhìn lại, việc thực hiện ca phẫu thuật có lẽ lại là phần dễ nhất. |
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah. Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah. |
So there are going to be problems with face transplantation. Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt. |
You can't do the transplant. Anh không được thực hiện cấy ghép. |
My sister said the year after transplant was the best year of her life, which was surprising. Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao. |
Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West. Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây. |
In May 2008 two United Nations Special Rapporteurs reiterated requests for the Chinese authorities to respond to the allegations, and to explain a source for the organs that would account for the sudden increase in organ transplants in China since 2000. Trong tháng 5 năm 2008 hai báo cáo viên đặc biệt Liên Hiệp Quốc nhắc lại yêu cầu cho các nhà chức trách Trung Quốc để trả lời những cáo buộc, và để giải thích nguồn gốc các nội tạng đã được ghép khi có sự gia tăng đột biến số ca cấy ghép nội tạng ở Trung Quốc kể từ năm 2000. |
Got a liver transplant from a Mexican. Gã thay nội tạng của một người Mễ. |
With any transplant the human body is innately primed to react to something foreign. Bất cứ cấy ghép nào vào cơ thể thì cơ thể đều tự động phản ứng khi có chất lạ xâm nhập. |
After the transplant, you could see, but not see. Sau khi cấy ghép, cô có thể nhìn, nhưng lại không nhìn được. |
There's no point in doing the transplant. Cấy ghép cũng vô ích thôi. |
Some people may benefit from long-term oxygen therapy or lung transplantation. Một số người có thể khỏe hơn nhờ liệu pháp oxy dài hạn hoặc cấy ghép phổi. |
Approximately 3,500 heart transplants are performed every year in the world, more than half of which occur in the US. Khoảng 3.500 ca ghép tim được thực hiện hàng năm trên thế giới, hơn một nửa trong số đó xảy ra ở Mỹ. |
How many times have you lied to the transplant committee? Anh đã bao nhiêu lần lừa gạt hội đồng cấy ghép rồi? |
Eventually, Stark's heart condition is resolved with an artificial heart transplant. Cuối cùng, bệnh tim Stark bị phát hiện bởi công chúng và điều trị bằng cấy ghép tim nhân tạo. |
He led the team which performed the world's first successful kidney transplant. Ông là bác sĩ đầu tiên trên thế giới thực hiện ghép thận thành công. |
Surgery, in the form of a septal myectomy or heart transplant, may be done in those who do not improve with other measures. Phẫu thuật, dưới hình thức cắt bỏ tủy hoặc cấy ghép tim, có thể được thực hiện ở những người không cải thiện khi áp dụng các biện pháp khác. |
This physician has nothing to do with the transplantation process. Bác sĩ này không liên quan gì đến quá trình cấy ghép. |
In a handful of cases, a woman with vaginal aplasia has received a successful vagina transplant donated by her mother. Trong một số ít trường hợp, một phụ nữ mắc chứng bất sản âm đạo đã được ghép âm đạo thành công do mẹ cô ấy hiến tặng. |
To address this issue, Bailey had become a pioneer in the research of cross-species heart transplants, which had included "more than 150 transplants in sheep, goats, and baboons". Để giải quyết vấn đề này, Bailey đã trở thành người tiên phong trong việc nghiên cứu ghép tim chéo loài, trong đó bao gồm "hơn 150 ca ghép tạng ở cừu, dê, và khỉ đầu chó". |
Treatment of acute liver failure, if it occurs, is with liver transplantation. Điều trị suy gan cấp, nếu có, bằng việc ghép gan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transplanting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transplanting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.