traktor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ traktor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traktor trong Tiếng Thụy Điển.
Từ traktor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là máy kéo, Máy kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ traktor
máy kéonoun Aas granne hittade dig i diket bredvid traktorn. Hàng xóm của Aa tìm thấy anh ở trong mương kế bên cái máy kéo. |
Máy kéo
Traktorn drar ett släp där sockerrören läggs Máy kéo toa moóc |
Xem thêm ví dụ
a) En traktat? a) Một giấy nhỏ? |
15 Om du träffar någon som tillhör en icke-kristen religion och du känner dig dåligt rustad för att på en gång vittna för denne, utnyttja då i stället tillfället att bara bekanta dig med honom, lämna en traktat, tala om vad du heter och fråga vad han heter. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Kärleken till pengar är nämligen en rot till alla slags skadliga ting, och genom att trakta efter denna kärlek har några ... genomborrat sig själva överallt med många kval.” Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
Folk i trakten hade ett namn för det: Những người sống quanh đây đã đặt cho nó một cái tên. |
14 Om en kristen man på grund av ängslan, en känsla av otillräcklighet eller bristande motivation underlåter att trakta efter en tjänst, är det verkligen på sin plats att han ber om Guds ande. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Folket i trakten tyckte att de var helt galna. Người dân trong vùng nghĩ rằng cả gia đình ông rất ngu xuẩn. |
En traktat och ett specialnummer av Vakna! Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức! |
Dessa galileiska judar visste att av de frötyper som traktens bönder använde var senapskornet det minsta. Các người Do-thái vùng Ga-li-lê thì biết rằng trong các loại giống khác nhau mà người nông dân địa phương gieo thì hột cải là giống nhỏ nhất. |
I Lukas 2:8–14 läser vi vad som sedan hände: ”I samma trakt fanns det också herdar som bodde utomhus och höll vakt om natten över sin hjord. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Anglo-siamesiska fördraget 1909 eller Bangkok-fördraget 1909 var ett traktat mellan Storbritannien och Konungariket Siam som undertecknades den 10 mars 1909 i Bangkok. Hiệp ước Anh-Xiêm năm 1909 hay Hiệp ước Bangkok năm 1909 là một hiệp ước giữa Anh Quốc và Thái Lan ký ngày 10 tháng 3 năm 1909 tại Bangkok. |
Långt innan Jesus föddes hade Jesaja förutsagt att Messias skulle predika ”i trakten av Jordan, nationernas Galileen”. Nhiều thế kỷ trước khi Chúa Giê-su sinh ra, Ê-sai đã báo trước rằng Đấng Mê-si sẽ rao giảng “nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại”. |
(Lukas 20:34, 35) Kommer människor att uppväckas i den trakt där de bodde? (Lu-ca 20:34, 35) Phải chăng người ta chết ở đâu thì sống lại ở đó? |
Kärleken till pengar är nämligen en rot till alla slags skadliga ting, och genom att trakta efter denna kärlek har några villats bort från tron och har genomborrat sig själva överallt med många kval.” (1 Timoteus 6:9, 10) Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Bland andra vilka krav måste de män som traktar efter att få ansvarsfulla uppgifter i församlingen uppfylla? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
5 Trakta efter heltidstjänsten: Ungdomar som har gått ut skolan, hemmafruar och alla som har uppnått pensionsåldern bör allvarligt tänka på om de kan tjäna som pionjärer. 5 Vươn tới công việc phụng sự trọn thời gian: Các em tốt nghiệp trung học, các chị nội trợ và bất cứ người nào về hưu nên suy nghĩ nghiêm chỉnh về công việc tiên phong. |
13 Jesaja anspelar nu på en av de största katastrofer som drabbat Abrahams avkomlingar: ”Det mörka töcknet skall inte vara där som när landet var i trångmål, som i gången tid när man behandlade Sebulons land och Naftalis land med förakt och på senare tid när man lät det bli ärat — vägen mot havet, i trakten av Jordan, nationernas Galileen.” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
Mr McKay, vad tycker du om trakten? À, anh McKay, anh thích xứ sở này không? |
Hon hade fått höra att en främling besökte hennes trakt — en främling som hade rykte om sig att ha kraft att bota sjuka — och hon var besluten att söka upp honom och be om hjälp. Vì nghe có một người lạ đang đến thăm khu vực bà ở—một người ngoại quốc mà người ta đồn là có quyền phép chữa bệnh—nên bà quyết tâm đến gặp và van xin người này giúp đỡ. |
4 Men hans lärjungar sa: ”Hur ska man få tag i tillräckligt mycket bröd i den här ödsliga trakten så att alla kan äta sig mätta?” 4 Nhưng môn đồ trả lời: “Ở nơi hẻo lánh này thì tìm đâu ra đủ bánh cho họ ăn?”. |
Det är sant att det är rätt av en man att ”trakta efter en tjänst som tillsyningsman”, men det bör han göra därför att han önskar betjäna andra kristna och inte för att han vill ha makt eller en framskjuten ställning. Đành rằng “vươn tới nhiệm vụ giám thị” là điều đúng, nhưng ước muốn này phải bắt nguồn từ việc mong muốn phụng sự những tín đồ Đấng Christ khác. |
Vad slags frihet har somliga som bekänt sig vara kristna traktat efter? Một số người tự xưng là tín đồ đấng Christ đã muốn với lấy sự tự do nào? |
Alldeles innan jag åkte var det någon som erbjöd mig er traktat. Ngay trước khi tôi đi, có một người mời tôi nhận tờ giấy đó. |
I sitt andra brev till Timoteus, som vid den tiden antagligen var i början av 30-årsåldern, tog Paulus med följande råd: ”Fly då från de begär som hör ungdomen till, men trakta efter rättfärdighet, tro, kärlek, frid, tillsammans med dem som anropar Herren av ett rent hjärta.” — 2 Timoteus 2:22. Trong lá thư thứ hai viết cho Ti-mô-thê, lúc ấy dường như mới trên 30 tuổi, Phao-lô cho lời khuyên này: “Cũng hãy tránh khỏi tình-dục trai-trẻ, mà tìm những điều công-bình, đức-tin, yêu-thương, hòa-thuận với kẻ lấy lòng tinh-sạch kêu-cầu Chúa” (II Ti-mô-thê 2:22). |
Hon är inte från trakten. Cô ấy không phải dân địa phương. |
Från trakten? Tụi nhóc địa phương à? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traktor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.