Vietnamca içindeki sự thoả thuận ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki sự thoả thuận kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte sự thoả thuận'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki sự thoả thuận kelimesi anlaşma, sözleşme, antlaşma, uzlaşma, mukavele anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
sự thoả thuận kelimesinin anlamı
anlaşma(agreement) |
sözleşme(agreement) |
antlaşma(agreement) |
uzlaşma(agreement) |
mukavele(agreement) |
Daha fazla örneğe bakın
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận? Bir vardiyadan gelirin ne? |
Tôi cho là... sự thoả thuận giữa chúng ta vẫn còn giá trị chứ? Sanırım anlaşmamız hala geçerli, değil mi? |
Có lẽ thêm một sự thoả thuận? Belki bir şeyler ayarlayabiliriz. |
Nhưng thực sự bà ấy đã chống lại thoả thuận ngay từ đầu. Ama aslında başından sonuna kadar anlaşmaya karşıydı. |
Tôi đảm bảo với cô, thoả thuận này đang trên bờ vực của sự đổ vỡ. İnanın, bu anlaşma bozulmak üzere. |
Kết quả của cuộc đàm phán là Thoả thuận Hoà bình năm 1949 chấm dứt sự thù địch chính thức của cuộc Chiến tranh Ả Rập-Israel năm 1948. Bu müzakerelerin sonucu 1949 Ateşkes Anlaşmasıydı ve bu anlaşma, 1948 Arap-İsrail Savaşının resmi düşmanlıklarını sona erdirdi. |
Tổng thống Petrov và tôi đã làm việc suốt đêm cùng với sự phối hợp của chính phủ Trung Quốc để đi đến một thoả thuận. Başkan Petrov ve ben mutabakata varabilmek için Çin hükümetiyle uyum içinde bütün gece çalıştık. |
Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá. Ben hiç Raymond Tusk ile af karşılığı yalancı şahitlik yapması için anlaşmadım. |
Về chính sách đối ngoại, sự phát triển chính ở thời điểm đầu nhiệm kỳ của Rabin là Thoả thuận Sơ bộ Sinai giữa Israel và Ai Cập, được ký ngày 1 tháng 9 năm 1975. Dış politikada, Rabin döneminin başındaki en büyük gelişmelerden biri, 1 Eylül 1975 yılında, İsrail ve Mısır arasında imzalanan anlaşmaydı. |
Thoả thuận kêu gọi việc áp dụng sự tự quản của người Palestine tại một số phần ở Bờ Tây và Dải Gaza trong giai đoạn năm năm, cùng với một sự ngừng ngay lập tức và dần loại bỏ những khu định cư của Israel tại các khu vực đó. Anlaşma beş yıllık bir dönemde Batı Şeria ve Gazze Şeridi'nin bazı bölümlerinde Filistinlilerin kendini yönetmesi ve bu bölgelerde İsrail yerleşiminin durdurulup, varolanların taşınması yönündeydi. |
Văn kiện đầu hàng của Nhật Bản là thoả thuận đầu hàng chính thức của Đế quốc Nhật Bản, đánh dấu sự kết thúc của Chiến tranh thế giới thứ hai. Japonya'nın teslimiyet belgesi, Japon İmparatorluğu'nun teslimiyetine yetki veren ve II. Dünya Savaşını bitiren yazılı anlaşmadır. |
Trong một bài phát biểu ngày 9 tháng 8 trước phiên khai mạc kỳ họp chính phủ Netanyahu đã lặp lại những đòi hỏi của ông với người Palestine: "Chúng tôi muốn một thoả thuận với hai yếu tố, yếu tố thứ nhất là sự công nhận Israel là một nhà nước quốc gia của người Do Thái và (yếu tố thứ hai là) một sự giải quyết an ninh". 9 Ağustos 2009 tarihindeki bir hükümet toplantısı açılışında, Netanyahu, Filistinlilerden isteklerini tekrarladı, “Biz iki şartla birlikte bir anlaşma istiyoruz, birincisi İsrail’in yahudilerin milli devleti olarak kabulü ve güvenlik anlaşması.” |
Lãnh thổ bao quanh ở phía tây bởi Ussuri, phía bắc bởi Amur, phía đông và phía nam bởi biển Nhật Bản được đồng quản lý bởi Nga và Trung Quốc, một sự sắp xếp "chế độ quản lý chung" tương tự như mà người Anh và người Mỹ đã thoả thuận cho Lãnh thổ Oregon trong Hiệp ước 1818 (Nga giành quyền kiểm soát duy nhất đối với vùng đất này hai năm sau đó). Batıda Ussuri, kuzeyde Amur ve doğu ile güneyde Japon Denizi ile çevrelenmiş toprak, 1818 antlaşması ile Oregon bölgesinin Britanya ile Amerikalıların mutabık kaldıkları düzenlemeye benzer, Rus ve Çin tarafından ortak yönetileceği "Kondominyum" şeklinde düzenlendi. |
Trong cả ba trường hợp, những người đứng đầu đất nước đều sẵn lòng và có khả năng để gây dựng hòa bình, cộng đồng quốc tế đã sẵn sàng để giúp họ đàm phán và thực hiện một sự thỏa thuận, và các thiết chế đã giúp giữ được những cam kết hứa hẹn chứa đựng vào ngày các bên đồng ý thoả thuận về các thiết chế đó. Her üç örnekte de bölgesel liderler barışı sağlayacak iyi niyete ve kabiliyete sahipti ve tümünde uluslararası toplum onlara arabuluculuk etmeye, bir uzlaşmaya varmada onları destekelemeye hazırdı ki, böylelikle başta verdikleri söze sadık kalarak barışa ve ona denk bir kurumsal yapı inşasına muvaffak olabildiler. |
Nhờ sự trung gian của Peres, Israel đã mua được loại máy bay phản lực chiến đấu Dassault Mirage III hiện đại của Pháp, thành lập lò phản ứng hạt nhân Dimona và tham gia một thoả thuận ba bên với Pháp và Anh Quốc để dẫn tới cuộc Khủng hoảng Suez năm 1956. Peres sayesinde, Israil, Fransa’dan Dassault Mirage 3 jetini aldı, Dimona Nükleer reaktörünü kurdu ve Fransa ve Birleşik Krallıkla üçlü bir anlaşmaya girdi. |
Sau những chuyến thăm bệnh của các bác sĩ khác, gồm cả các đội y tế từ Tunisia, Jordan, và Ai Cập —một thoả thuận của Israel không ngăn cản việc quay trở lại của ông- Arafat đã được đưa lên một chiếc máy bay của chính phủ Pháp tới bệnh viện quân sự Percy tại Clamart, một vùng phụ cận của Paris. Tunusi Ürdün ve Mısır dahil olmak üzere farklı doktorların ziyaretinden ve İsrail ile geri dönmesinin engellenmeyeceği anlaşmasının üzerine Arafat Fransız hükümetine ait bir jet ile Paris banliyölerinden Clamart'da bulunan Percy Askerî Hastanesine götürüldü. |
Vietnamca öğrenelim
Artık sự thoả thuận'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.