τούβλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ τούβλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ τούβλο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ τούβλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gạch, Gạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ τούβλο

gạch

noun

Κρύβεις ακόμα ένα αντικλείδι πίσω από το τούβλο στη βεράντα.
Cậu vẫn để chìa khóa dự phòng ở sau viên gạch bị long ra ở cổng nhà.

Gạch

noun

Κρύβεις ακόμα ένα αντικλείδι πίσω από το τούβλο στη βεράντα.
Cậu vẫn để chìa khóa dự phòng ở sau viên gạch bị long ra ở cổng nhà.

Xem thêm ví dụ

Καμιά φορά, η ζωή θα σας χτυπήσει στο κεφάλι με ένα τούβλο.
Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Χωρίς μαχαίρια, όπλα ή τούβλα.
Không dao, không súng, ko gạch đá.
Μπορούν να φτιαχτούν με φτηνά υλικά όπως η λαμαρίνα ή ακόμη με τούβλα και λάσπη.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Χρησιμοποίησε τα κίτρινα τούβλα.
Dùng mảnh màu vàng
Γι'αυτό είναι στο χέρι μας να σταματήσουμε τούβλο.
Cho nên chỉ còn chúng ta ngăn được Brick.
Και τα τούβλα θρυμματίζονταν κάπως και χάναμε ενέργεια καθώς διαλύονταν την ώρα του μαγειρέματος.
Những mẩu than bị vỡ vụn ra, và chúng mất năng lượng khi vỡ ra lúc đang nấu.
I θα σας συνθλίψει με ένα τούβλο, αν το κάνετε!
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám...
Αποδεικνύεται ότι το έδαφος στον Άρη, σε γενικές γραμμές, είναι ιδανικό στο να φτιαχτούν τούβλα.
Bây giờ, hóa ra đất trên sao Hỏa, nhìn chung, rất tốt để làm gạch.
Με κίτρινα τούβλα ή όχι, πάντα προτιμώ έναν ανοιχτό δρόμο.
Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở
Θες να πετάξεις τούβλα;
Được, mày muốn ném gạch à?
Και νόμιζα ότι είσαι τούβλο!
Và tao đã nghĩ mày chỉ là một thằng đầu đất!
Έτσι θελήσαμε να βρούμε έναν τρόπο να κάνουμε ένα πιο συμπαγές τούβλο που να μπορεί να ανταγωνιστεί το ξυλοκάρβουνο στις αγορές της Αϊτής.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
Στην Ινδία και στο Νεπάλ, γνώρισα τους κλιβάνους τούβλου.
Ở Ấn Độ và Nepal, tôi được đưa tới 1 lò gạch.
Έχω δει τούβλα ανάμεσα στα αλσύλλιο δρυς εκεί.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
Ανάγλυφο πάνω σε σμαλτωμένα τούβλα, από την Πομπική Οδό της Βαβυλώνας 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
Δύο μήνες αργότερα, στις 12 Ιουλίου 1843, στο γραφείο που βρισκόταν στο επάνω πάτωμα του καταστήματος με τα κόκκινα τούβλα, ο Προφήτης υπαγόρευσε στον Ουίλιαμ Κλέιτον μια αποκάλυψη σχετικά με τη διδαχή του παντοτινού γάμου (βλέπε Δ&Δ 132).
Hai tháng sau, vào ngày 12 tháng Bảy năm 1843, trong văn phòng trên lầu Cửa Hàng Red Brick của mình, Vị Tiên Tri đã đọc cho William Clayton chép một điều mặc khải về giáo lý hôn nhân vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 132).
Και όταν πολλά τούβλα τοποθετούνται μαζί, χτίζεται κάτι που έχει πολύ μεγαλύτερη αξία.
Nhiều viên gạch hợp lại tạo nên một tòa nhà có giá trị.
Κοίταξέ τους στην εικόνα που φτιάχνουν τούβλα.
Hãy nhìn họ đúc gạch trong hình dưới đây.
Τούβλο;
gạch.
Εντυπωσιακές απεικονίσεις λιονταριών από επισμαλτωμένα τούβλα διακοσμούσαν την Πομπική Οδό της αρχαίας Βαβυλώνας.
Những hình sư tử bằng gạch tráng men được đặt dọc theo Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn thời xưa.
Στην Κορέα θερμαίνουν τα σπίτια με το να βάζουν τούβλα κάτω από το πάτωμα, οπότε η ζέστη έρχεται από κάτω.
Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.
Εργαζόμασταν σκληρά, τοποθετώντας τούβλα, φτυαρίζοντας ασβεστοκονίαμα, σπρώχνοντας καροτσάκια γεμάτα τούβλα και δίδοντας τούβλα σε ανθρώπους που ήταν στη σειρά.
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.
Έχεις δύο τούβλα!
Cậu màng viên gạch luôn sao?
πάντα πεφτω πανω σε τουβλα.
Chúng ta cứ phải làm trong cái lò gạch đầy cái thứ ấy.
Τούβλο-τούβλο.
Từng viên gạch một nếu cần thiết.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ τούβλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.