तंत्रिका कोशिका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ तंत्रिका कोशिका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ तंत्रिका कोशिका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ तंत्रिका कोशिका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tế bào thần kinh, 細胞神經. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ तंत्रिका कोशिका
tế bào thần kinh(nerve cell) |
細胞神經(nerve cell) |
Xem thêm ví dụ
तंत्रिका कोशिका। Tê thân thần kinh. |
मानव मस्तिष्क में लगभग एक खरब तंत्रिका कोशिकाएँ होती हैं। Số tế bào thần kinh trong bộ óc con người có thể lên tới một trăm tỷ. |
मानव मस्तिष्क में लगभग दस अरब तंत्रिका-कोशिकाएं हैं। Bộ não con người gồm có khoảng mười ngàn triệu tế bào thần kinh. |
इसमें करीब एक खरब तंत्रिका-कोशिकाएँ पायी जाती हैं—जो हमारी आकाशगंगा के तारों की गिनती के बराबर है। Nó chứa khoảng 100 tỉ tế bào thần kinh—xấp xỉ con số các vì sao trong thiên hà của chúng ta. |
हमारे मस्तिष्क में, सेरिब्रल कॉर्टेक्स की अरबों तंत्रिका-कोशिकाओं में विचार कैसे उत्पन्न होते हैं, इसका वैज्ञानिक पूरी तरह पता नहीं लगा पाए हैं। Ý tưởng của chúng ta phát xuất như thế nào từ hàng tỷ tế bào thần kinh hợp thành vỏ não vẫn còn là một bí ẩn đối với những nhà nghiên cứu. |
प्रत्येक तंत्रिका कोशिका में से क़रीब दस हज़ार और एक लाख के बीच संयोजी तन्तु निकलते हैं जिनके द्वारा यह मस्तिष्क में दूसरी तंत्रिका कोशिकाओं से जा मिलती है। Mỗi tế bào thần kinh có từ mười ngàn đến một trăm ngàn thớ, nhờ đó mà nó có thể liên kết với những tế bào thần kinh khác trong bộ não. |
हमारा दिमाग यह सब इस वजह से कर पाता है कि इसमें बहुत-सी जटिल रासायनिक प्रक्रियाएँ होती हैं और तंत्रिका कोशिकाओं (न्यूरॉन) का पेचीदा जाल भी होता है। Não hoạt động như thế phần lớn là nhờ các chất hóa học và mạng lưới phức tạp của các tế bào thần kinh (nơ-ron), tức tế bào chính của não. |
जॉर्ज वॉशिंगटन विश्वविद्यालय के एजिंग, हेल्थ और ह्यूमैनिटीस केंद्र के निदेशक जीन कोहेन का कहना है, “जब हम अपने दिमाग पर ज़ोर डालते हैं तो हमारे दिमाग की कोशिकाएँ नए पार्श्वतंतु (तंत्रिका कोशिका से निकलनेवाले तंतु) बनाती हैं, जिससे और ज़्यादा सिनैप्सिस (तंत्रिका कोशिकाओं के बीच की कड़ियाँ) बनती हैं।” Theo ông Gene Cohen, giám đốc trung tâm nghiên cứu về sự lão hóa, sức khỏe và nhân văn tại Đại học George Washington, “khi chúng ta bắt não hoạt động mạnh, các tế bào não phát triển những nhánh thần kinh mới, nhờ đó có thêm nhiều khớp thần kinh, tức giao điểm”. |
एस. ए) ने कहा कि एक ऐसे वाइरस “प्रौढ़ टी-कोशिका ल्यूकेमिया/लिम्फ़ोमा तथा तंत्रिका सम्बन्धी गम्भीर रोग का कारण हो सकती है।” Một ủy ban của tổng thống (Hoa Kỳ) nói rằng một trong các virút đó “là nguyên nhân gây bệnh ung thư bạch cầu/ung thư u lympho loại tế bào T và một bệnh thần kinh nguy hiểm”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ तंत्रिका कोशिका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.