tłumik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tłumik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tłumik trong Tiếng Ba Lan.
Từ tłumik trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Ống giảm thanh, cái chặn tiếng, thầm lặng, yên tĩnh, bộ giảm âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tłumik
Ống giảm thanh(suppressor) |
cái chặn tiếng(muffler) |
thầm lặng(mute) |
yên tĩnh
|
bộ giảm âm(silencer) |
Xem thêm ví dụ
O co Tłumik się tak rzuca? Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế? |
W każdym przypadku będę potrzebował tłumika, aby uciec. Tôi sẽ cần một bộ phận giảm thanh để trốn thoát. |
Zabójca najwyraźniej użył poduszki jako tłumika dla ubogich. Hung thủ đã dùng cái gối để làm đồ giảm thanh. |
To jest tłumik Xoay ngược chiều kim đồng hồ |
Z daleka usłyszę dźwięk jego tłumika. Tớ nghe thấy hơi cậu ấy tỏa ra từ rất xa kìa. |
A może moglibyśmy użyć, czegoś jak, tłumiki lub coś takiego. Hay ta có thể dùng ống giảm thanh. |
Ilu znasz wkurzonych chłopaków, którzy wychodzą i kupują tłumik? Có bao nhiêu bạn trai nóng nảy mà cô biết đi ra ngoài và mua một bộ phận giảm thanh? |
Jak Tłumik zdobył adres Rancha? Làm thế nào " kẻ im lặng " có được địa chỉ của Rancho? |
Tłumik, proszę. Ống giảm thanh, làm ơn. |
Dalej, Tłumik. Tiếp đi, kẻ im lặng. |
Tłumik. Này Kẻ im lặng. |
Otworzyła drzwi na oścież, tak aby pokój był lżejszy, i widziała go wyraźnie więcej, z tłumika podniósł do twarzy, tak jak widziała go trzymać serwetka przed. Cô mở cửa rộng, để phòng là nhẹ hơn, và cô thấy anh ta rõ ràng hơn, với bộ giảm thanh được tổ chức để khuôn mặt của mình cũng giống như cô đã thấy anh ta giữ các khăn lau tay trước đây. |
/ Tłumik wkuwał / 18 godzin w ciągu dnia. " Kẻ im lặng " học 18 tiếng một ngày. |
Pappadimos, masz tłumik? Pappadimos, anh có súng giảm thanh đó không? |
Z tłumikami, polowali na jelenie? Với nòng giảm thanh, chúng đi săn nai à? |
Tłumik uczył cię manier? Kẻ im lặng dạy cậu đấy à? |
Zasilanie awaryjne do tłumików inercyjnych! Chuyển năng lượng khẩn cấp cho tất cả bộ phận giảm xóc. |
I w końcu musi mieć tłumik i lunetę. Cuối cùng, phải có bộ phận giảm thanh và một ống ngắm nhiều đoạn. |
Przełącz broń w tryb tłumikiem. Chuyển vũ khí sang chế độ giảm thanh. |
Kiedy pani Hall poszedł usunąć z obcego lunch, jej pomysł, że jego usta musi również zostały wycięte lub zniekształcone w wypadku przypuszczała go mieć cierpiała, została potwierdzona, gdyż był palenia rury, i przez cały czas, że była w pokoju nigdy nie rozluźnił tłumik jedwabiu był owinięty wokół dolnej części twarzy umieścić ustnik do ust. Khi bà Hội trường đã rõ ràng đi ăn trưa của người lạ, ý tưởng của cô miệng cũng phải có được cắt giảm hoặc biến dạng trong vụ tai nạn, cô cho là ông có chịu đựng, đã được xác nhận, cho ông được hút thuốc lá một đường ống, và tất cả các thời gian đó cô ấy trong phòng ông không bao giờ nới lỏng vào ống xả khói lụa ông đã quấn quanh phần dưới của khuôn mặt của mình để cơ quan ngôn luận lên môi của mình. |
Pistolet, tłumik... Súng, bộ phận giảm thanh... |
Yanis, ale co ich orientacja ma do tego, że zdjąłeś tłumik? Yanis, bọn nó thích bách hợp thì liên quan gì đến việc ông tháo ống giảm âm xe máy chứ? |
Ona zwiesił tłumik na rogu konia. Cô treo muffler của mình trên một góc của ngựa. |
Co łączy hamburgery wołowe, treningi baseballa i tłumiki samochodowe? Đâu là điểm chung giữa burger bò, đào tạo bóng chày và ống giảm thanh tự động? |
To domowej roboty tłumik. Nó được chế để giảm thanh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tłumik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.