θυγατρική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ θυγατρική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θυγατρική trong Tiếng Hy Lạp.

Từ θυγατρική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công ty lép vốn, nhánh, chi điếm, chi nhánh, vật phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ θυγατρική

công ty lép vốn

(subsidiary)

nhánh

chi điếm

chi nhánh

(subsidiary)

vật phụ

(subsidiary)

Xem thêm ví dụ

Είναι θυγατρική του Ομίλου Γουέιν.
Họ là công ty con của Wayne Enterprises.
Άρχισα να συντονίζω την θυγατρική εταιρεία.
Tôi bắt đầu nâng cấp việc làm ăn.
Η εταιρεία ιδρύθηκε το 1979, κι έκτοτε έχει δημιουργήσει θυγατρικές σε Ευρώπη, Βόρεια Αμερική και Ανατολική Ασία.
Thành lập năm 1979, và đã trở thành một doanh nghiệp quốc tế với các công ty con ở Bắc Mỹ, Châu Âu và Đông Nam Á.
Εξηγεί γιατί η Χούβερ δυσκολεύτηκε πολύ να πείσει τον κόσμο ότι ήταν κάτι παραπάνω από ηλεκτρικές σκούπες και γιατί εταιρείες όπως η Unilever και η P& G κρατούν τις μάρκες τους ξεχωριστά, όπως τις Oreo, Pringles και Dove αντί να έχουν μία γιγάντιαια θυγατρική εταιρεία.
Nó cũng giải thích tại sao Hoover thấy khó khăn khi thuyết phục cả thế giới rằng nó còn vượt xa chiếc máy hút bụi, và tại sao những công ty như Unilever và P&G duy trì các công ty tách biệt, chẳng hạn Oreo, Pringle và Dove chứ không lập mô hình một công ty mẹ khổng lồ.
Έτσι, σε όλη τη γη οι «θυγατρικές» θρησκείες της Βαβυλώνος διαιώνισαν αυτή τη διδασκαλία ότι «η ψυχή» είναι αθάνατη και ότι επιζή μετά τον θάνατο σ’ έναν πνευματικό κόσμο.
Như vậy, trên khắp đất, các tôn giáo phát nguồn từ “mẹ” là Ba-by-lôn đã tiếp tục dạy dỗ là “linh hồn” bất tử, và còn sống trong một thế giới vô hình sau khi chết.
Η εταιρεία ίδρυσε την Aviation Industries Ilyushin ως θυγατρική εταιρεία το 1992 με σκοπό την εξυπηρέτηση πελατών και marketing.
Công nghiệp Hàng không Ilyushin là công ty con được thành lập vào năm 1992 với vai trò cung cấp dịch vụ khách hàng và tiếp thị của Ilyushin.
Λοιπόν, η εικασία μου είναι ότι η φυλακή δίνει φουσκωμένα συμβόλαια σε εταιρείες που είτε είναι κοχύλια ή θυγατρικές FitzCORE, και FitzCORE πληρώνει μίζες στην εκστρατεία Jason Figueroa.
Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer.
Μαζί με τις «θυγατρικές» αιρετικές θρησκείες της, έχει κάνει ένα υπόμνημα υποστηρίξεως δικτατόρων και άλλων πολιτικών αρχόντων στους πολέμους των και στα προγράμματα βιαιοπραγίας ή καταδυναστεύσεως.
Cùng với các giáo phái “con”, nó đã lập nhiều thành tích ủng hộ những nhà độc tài và các nhà cầm quyền chính trị khác trong các cuộc chiến tranh của họ và trong các chương trình bạo động hay đàn áp.
Στη συνέχεια μεταβιβάστηκε, με την βοήθεια της Νιγηριανής κυβέρνησης - τώρα πρέπει να είμαι προσεκτική τι θα πω- σε θυγατρικές εταιρίες της Shell και της ιταλικής Eni, δύο από τις μεγαλύτερες εταιρίες πετρελαίου παγκοσμίως.
Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây-- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý , là hai công ty dầu khí lớn nhất .
Ιδρύθηκε το 2000 ως θυγατρική της Gazprom.
Công ty này thành lập năm 2000 như là một công ty con của Gazprom.
Το φορτηγό το είχε με λίζινγκ εταιρία που ανήκε σε άλλη, που είναι θυγατρική άλλης!
Chiếc xe được thuê bởi một công ty thuộc sở hữu một công ty khác, nó lại là công ty con của một công ty khác.
Για τη σημερινή επίδειξη, ωστόσο, θα χρησιμοποιήσουμε νέα τεχνολογία χώρου που ανέπτυξε η Verity Studios μια θυγατρική του εργαστηρίου μας.
Với bản mẫu các bạn sẽ thấy hôm nay, chúng tôi sử dụng công nghệ định vị mới phát triển bởi Verity Studio, một nhánh của chúng tôi.
Αρχίσαμε συνομιλίες με ένα τοπικό παροχέα τηλεπικοινωνιών ονόματι Voilà, η οποία είναι θυγατρική της Διεθνής Τριλογίας.
Chúng tôi bắt đàu nói chuyện với một nhà cung cấp viễn thông địa phương tên Voilà, một chi nhánh của Trilogy International.
Θα ξεκινούσε άμεσα στη θυγατρική ομάδα.
Tom cũng lập tức gia nhập cộng đồng bãi công.
Με τις φήμες ότι η Sub Pop θα γινόταν θυγατρική για μια μεγάλη δισκογραφική, η μπάντα αποφάσισε να διακόψει το συμβόλαιό της και να αρχίσει να ψάχνει για καινούρια δισκογραφική.
Khi có những lời đồn rằng Sub Pop sắp buộc phải nhượng quyền để được bảo trợ bởi một hãng đĩa lớn hơn, Nirvana quyết định cắt hợp đồng để "chia tay với bên trung gian" và đi tìm hãng đĩa mới.
Η Ρενώ Σπορ Φόρμουλα 1 (Renault Sport F1) είναι ομάδα της Φόρμουλα 1, θυγατρική της αυτοκινητοβιομηχανίας Ρενώ.
Renault F1 là một đội đua Công thức 1 thuộc công ty Renault (Pháp).
Σφάλμα κατά τη δημιουργία βάσης δεδομένων οδηγών: αντικανονικός τερματισμός θυγατρικής διεργασίας
Gặp lỗi khhi tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển: tiến trình con đã kết thúc bất thường
Absolut Vodka είναι σουηδική μάρκα βότκας που παράγεται στο Åhus, στη νότια Σουηδία από μία θυγατρική της Wine & Spirit.
Absolut Vodka là một thương hiệu rượu vodka được sản xuất ở Åhus, Skåne, miền nam Thụy Điển.
Αυτά τα κτήρια, που κατασκευάστηκαν και λειτούργησαν από μια θυγατρική του Μεγάλου Βόρειου, με την επωνυμία Glacier Park Company, σχεδιάστηκαν με βάση την ελβετική αρχιτεκτονική ως μέρος του σχεδίου του Hill να παρομοιάσει το Γκλέισιερ με «Ελβετία της Αμερικής».
Các tòa nhà được xây dựng và điều hành bởi một công ty con của Great Northern gọi là Công ty Glacier Park, được mô phỏng theo kiến trúc Thụy Sĩ như là một phần của kế hoạch của Hill trong việc đưa Glacier trở thành "Thụy Sĩ của nước Mỹ".
Όταν η χορηγία της Gola έπαψε να λειτουργεί, η αυτοκινητοβιομηχανία Vauxhall Motors - η βρετανική θυγατρική της αμερικανικής εταιρείας Combine General Motors - ανέλαβε και υποστήριξε το πρωτάθλημα μέχρι το τέλος της σεζόν 1997-98.
Khi quyền tài trợ của Gola hết hiệu lực, nhà sản xuất ô tô Vauxhall Motors, tiếp quản và tài trợ cho giải đấu cho đến hết mùa giải 1997–98.
Αδύνατη η εκκίνηση θυγατρικής διεργασίας εκτύπωσης
Không thể khởi chạy tiến trình in con
Ναι, είναι θυγατρική μίας εταιρείας χαρτοφυλακίου, η οποία είναι θυγατρική μία άλλης εταιρείας χαρτοφυλακίου και ούτω καθεξής.
Rồi, nó là công ty con của một công ty cổ phần của một công ty cho vay tới công ty con... cứ thế... cứ thế.
Τον Ιανουάριο του 1981 η MOS Technology, θυγατρική σχεδιασμού ολοκληρωμένων κυκλωμάτων της Commodore, άρχισε ένα πρόγραμμα σχεδιασμού γραφικών και ακουστικών τσιπ για την παιχνιδομηχανή επόμενης γενεάς.
Vào tháng 1 năm 1981, MOS Technology, Inc., công ty con thiết kế mạch tích hợp của Commodore, đã khởi xướng một dự án thiết kế các chip đồ họa và âm thanh cho một thế hệ tiếp theo của video game console.
Ο Tim Worth λέει ότι η οικονομία είναι μια πλήρως ελεγχόμενη θυγατρική του περιβάλλοντος.
Tim Worth nói rằng nền kinh tế là một công ti con được sinh ra hoàn toàn từ tự nhiên.
Τελικά έγινε γενικός διευθυντής της εταιρίας του στην Άπω Ανατολή, διευθύνων σύμβουλος της θυγατρικής εταιρίας στις Ηνωμένες Πολιτείες και μέλος του διοικητικού συμβουλίου των επιχειρήσεων της εταιρίας στην Ευρώπη.
Cuối cùng, anh là giám đốc điều hành khu vực phương Đông của công ty, tổng giám đốc chi nhánh ở Hoa Kỳ, và thành viên của hội đồng quản trị phụ trách công việc ở Châu Âu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θυγατρική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.