θρεπτικά συστατικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ θρεπτικά συστατικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ θρεπτικά συστατικά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ θρεπτικά συστατικά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chất dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ θρεπτικά συστατικά
chất dinh dưỡng
Με την τροφή λαμβάνουμε θρεπτικά συστατικά. Τα αφοδεύουμε κιόλας. Chúng ta ăn các chất dinh dưỡng. Chúng ta cũng bài tiết các chất dinh dưỡng. |
Xem thêm ví dụ
Η ινσουλίνη είναι μια ορμόνη που προωθεί την απορρόφηση των θρεπτικών συστατικών στους ιστούς αφού φάτε ένα γεύμα. Insulin là hóc môn kiểm soát sự hấp thụ dinh dưỡng vào trong các mô của bạn sau bữa ăn. |
Έχουν θρεπτικά συστατικά μέσα τους. Nó chứa chất dinh dưỡng trong đó |
Έχει πολλές βιταμίνες, θρεπτικά συστατικά. Rất nhiều vitamin, chất dinh dưỡng... |
Προσπαθούσες να πάρεις όλα τα θρεπτικά συστατικά από την μαμά σου. Con đang cố lấy hết chất dinh dưỡng từ mẹ con. |
Αυτά είναι πλουσιότερα σε θρεπτικά συστατικά και ίνες από ό,τι τα αντίστοιχα που παρασκευάζονται από επεξεργασμένα σιτηρά. Những loại này giàu chất dinh dưỡng và chất xơ hơn các loại đã qua quá trình tẩy trắng. |
Οι ρίζες τους έρχονται άμεσα σε επαφή με νερό φορτωμένο με θρεπτικά συστατικά. Rễ của chúng được giữ sao cho tiếp xúc trực tiếp với nước chứa đầy chất dinh dưỡng. |
Ο άνθρακας, αν τον βάλουμε στο χώμα, θα ενωθεί με τα υπόλοιπα μέταλλα και θρεπτικά συστατικά. Và carbon, nếu chúng ta để ngấm vào đất, sẽ cản trở những khoáng chất và dinh dưỡng trong đất. |
Παρόλο που διαφέρουν σε λίπη, βιταμίνες κι άλλα θρεπτικά συστατικά, ως προς τους υδατάνθρακες είναι σχεδόν τα ίδια. Mặc dù các món đó khác nhau về lượng mỡ, vitamin và các chất dinh dưỡng khác, nhưng xét về lượng carbonhydrate, ba món này gần như tương đương. |
Επίσης, ένα μεγάλο σύστημα ριζών βοηθάει το δέντρο να απορροφά αρκετό νερό και θρεπτικά συστατικά από το έδαφος. Một hệ thống rễ rộng lớn giúp cây hấp thu đủ nước và chất dinh dưỡng trong lòng đất. |
Η Μαδαγασκάρη έχει αυτές τις ειδικές νυχτερίδες που τα περιττώματά τους είναι πολύ πλούσια σε θρεπτικά συστατικά. Madagascar có những con dơi rất đặc biệt có thể cung cấp phân có hàm lượng dinh dưỡng rất cao. |
Νούντλς γεμισμένα με θρεπτικά συστατικά για πολυάσχολες νέες που δουλεύουν και διαβάζουν. Mì dinh dưỡng dành cho những cô cậu thanh niên bận rộn làm việc và học hành đấy. |
Προωθούν την απορρόφηση των θρεπτικών συστατικών. Vậy thì chúng giúp xúc tiến khả năng hấp thụ dinh dưỡng. |
Παρακαλώ να απολαύσετε τα θρεπτικά συστατικά και καλή τύχη! Xin hãy tận hưởng chất bổ dưỡng và chúc may mắn! |
Ενίοτε, προστίθενται καρότα και φυλλώδη λαχανικά όπως chauraiya ή saijan, για επιπλέον γεύση και θρεπτικά συστατικά. Thỉnh thoảng cà rốt và các loại rau như chauraiyavà saijan cũng được bổ sung để tăng thêm hương vị và dưỡng chất. |
Έπρεπε να φυτέψουμε σπόρους, φώσφορο, λιπάσματα, θρεπτικά συστατικά, νερό, ηλιακό φως. Gieo hạt, phân bón các loại, chất dinh dưỡng, nước, ánh sáng |
Έχουν πολλά θρεπτικά συστατικά όπως έλαια και πρωτεΐνες, μεταλλικά στοιχεία και υδατάνθρακες. Và chúng giàu chất dinh dưỡng, như dầu hay chất đạm, khoáng chất và carbs. |
Η λήψη επαρκών θρεπτικών συστατικών και η βελτίωση της κυκλοφορίας του αίματος στο δέρμα του κεφαλιού είναι ουσιώδους σημασίας. Điều thiết yếu là ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng và làm cho sự lưu thông của máu đến da đầu tốt hơn. |
Δεν μπορούν να αναπτυχθούν περισσότερο, επειδή δεν έχουν τροφοδοσία αίματος, έτσι δεν μπορούν να πάρουν αρκετό οξυγόνο ή θρεπτικά συστατικά Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng. |
Αν μείνουν στο κλήμα, εκείνα που δεν έχουν καρπό θα εξακολουθούν να απορροφούν θρεπτικά συστατικά και νερό από τον κορμό. Nếu cứ để những nhánh không ra quả, chúng sẽ hút chất dinh dưỡng và nước của thân cây. |
Μέχρι τώρα οι νεοσσοί δεν ένιωθαν πείνα επειδή συντηρούνταν από τα θρεπτικά συστατικά που περιείχε η λέκιθος του αβγού τους. Tới lúc này chúng vẫn không cảm thấy đói vì được nuôi dưỡng nhờ chất bổ từ lòng đỏ. |
Υπάρχει ροή αέρα μέσω του πάνω καναλιού και μετά εκχύουμε ένα υγρό που περιέχει θρεπτικά συστατικά μέσω του καναλιού αίματος. Có luồng khí di chuyển qua kênh trên cùng, và sau đó chúng tôi cho dung dịch chứa chất dinh dưỡng chảy qua kênh dẫn máu. |
Τέτοιου είδους σοδειές μπορούν να παράγουν θρεπτικά συστατικά που θα μας έδιναν μακαρόνια και ψωμί, κέικ, θρεπτικά προϊόντα πολλών ειδών. Hoa màu dạng này có thể thực sự cung cấp chất dinh dưỡng để ta làm ra mì ống và bánh mì, bánh kem, các đồ ăn dinh dưỡng khác. |
Το λευκό ρύζι, συνήθως εμπλουτίζεται με μερικά από τα θρεπτικά συστατικά που απομακρύνθηκαν από αυτό κατά τη διάρκεια της επεξεργασίας του. Gạo trắng thường được bổ sung một số chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến. |
Το κάνουν αυτό γιατί έχουν ξεζουμίσει το έδαφος από όλα τα θρεπτικά συστατικά του καλλιεργώντας την ίδια σοδειά ξανά και ξανά. Họ làm như vậy bởi vì họ đã vắt cạn tất cả những chất dinh dưỡng của đất khi gieo trồng cùng một mùa vụ hết kỳ này qua kỳ khác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ θρεπτικά συστατικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.