थोड़ा-आराम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ थोड़ा-आराम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ थोड़ा-आराम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ थोड़ा-आराम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự ngả lưng, nằm, ngả lưng, nằm xuống, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ थोड़ा-आराम
sự ngả lưng(lie-down) |
nằm(lie down) |
ngả lưng(lie down) |
nằm xuống(lie down) |
đảo(lie down) |
Xem thêm ví dụ
कुछ लोग सोचते हैं कि काश कोई ऐसी जगह मिल जाए जहाँ हम थोड़ा आराम कर लें। Một số người ao ước giá như có thể đến nơi nào đó để hưởng được sự nghỉ ngơi cần thiết. |
बस थोड़ा आराम चाहिए । Em chỉ cần nghỉ ngơi. |
हैड नर्स ने आकर ग्रेस से कहा: “मिसेज़ ऐलन, घर जाकर थोड़ा आराम कीजिए। Cô y tá trưởng nói với Grace: “Cô hãy về nhà nghỉ ngơi đi. |
मेरा मन करता कि उससे कहूँ, ‘आज तुम थोड़ा आराम कर लो।’ Tôi tự nhủ: “Anh muốn nói với em rằng hôm nay hãy thư thả”. |
ज़ॉक बताता है: “खेलने के बाद हम थोड़ा आराम करने के लिए घास पर बैठ जाते थे। Anh Jacques bộc bạch: “Sau khi chơi xong, chúng tôi thường ngồi xuống bãi cỏ nghỉ ngơi một chút. |
हर दिन थोड़ा आराम कीजिए। Dành thời gian mỗi ngày để nghỉ ngơi. |
सिद्धांत: “आओ, तुम सब अलग किसी एकांत जगह में चलकर थोड़ा आराम कर लो।” —मरकुस 6:31. NGUYÊN TẮC: “Hãy đi riêng đến nơi hẻo lánh để nghỉ ngơi một chút”.—Mác 6:31. |
वहाँ उन्होंने थोड़ा आराम किया। Họ dừng lại nghỉ. |
वह सुबह से लगी हुई है, बस कुछ देर पहले थोड़ा आराम करने के लिए छप्पर के नीचे बैठी थी।” Cô đã đến làm việc từ sáng tới giờ và mới ngồi nghỉ dưới chòi một chút”. |
(यूहन्ना 11:35; सभोपदेशक 3:4) ऐसे वक्त पर शरीर को थोड़े आराम और नींद की भी बहुत ज़रूरत होती है। Hãy nhớ rằng ngay cả Chúa Giê-su cũng khóc (Giăng 11:35; Truyền-đạo 3:4). |
मैं कई सारे ज़रूरी काम बाद में करने के लिए टाल देती थी, ताकि थोड़ा आराम कर लूँ या टीवी देख लूँ। Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi. |
बोअज़ एक अमीर जमींदार है। वह पेट भर खाना खाने के बाद, अनाज के एक बड़े ढेर के पास थोड़ा आराम करता है। Người chủ đất giàu tên Bô-ô ăn uống no nê và nghỉ ngơi cạnh một đống lúa mạch. |
पिताओ, जब भी मुमकिन हो रात में उठकर बच्चे का डायपर बदलिए या उसे दूध पिला दीजिए ताकि आपकी पत्नी को थोड़ा आराम मिले। Còn những người làm cha, nếu có thể hãy thức dậy ban đêm cho em bé ăn hoặc thay tã để vợ nghỉ ngơi. |
मैं यह सोचकर पछताया कि अगर मैंने थोड़ा आराम कर लिया होता, तो मेरी तबियत इतनी नहीं बिगड़ती और मेरे कलेजे को नुकसान नहीं पहुँचता।” Nếu tôi làm ít đi sớm hơn, thì có lẽ không bị nặng như thế, khiến gan bị hủy hoại thêm”. |
30 और ऐसा हुआ कि जब कोरियंटूमर ने अपनी तलवार का सहारा लेकर झुकते हुए थोड़ा आराम कर लिया, तो उसने शिज का सिर काट दिया । 30 Và chuyện rằng, sau khi Cô Ri An Tum Rơ dựa vào gươm để nghỉ mệt một lát xong, hắn bèn chặt đứt đầu của Si Giơ. |
जैसे, एक बार जब यीशु ने देखा कि उसके चेले थक गए हैं, तब उसने उनसे कहा, “किसी एकांत जगह में चलकर थोड़ा आराम कर लो।” Khi thấy môn đồ mệt, Chúa Giê-su bảo họ đi với ngài “đến nơi hẻo lánh để nghỉ ngơi một chút” (Mác 6:31). |
वह अपने आप से कहती थी कि वह सिर्फ “थोड़े आराम के लिए” या “रोज़मर्रा की दौड़-धूप से राहत पाने के लिए” ही टी. वी. Chị tự nhủ mình là chị sẽ chỉ xem để “thư giãn một chút” hoặc là “thay đổi nhịp độ”. |
प्राचीन इस्राएल में अंजीर के पेड़, दाख की बारियों के किनारे लगाए जाते थे। खेतों में काम करनेवाले इसकी छाया में थोड़ा आराम करके बहुत राहत महसूस करते थे। Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát. |
इंग्लैंड में ही बस जाना मेरे लिए बड़ा आसान होता लेकिन थोड़े आराम के बाद मुझे अपनी ज़िम्मेदारी का एहसास हुआ कि मुझे अपने काम पर लौट जाना चाहिए। Đối với tôi thật dễ ổn định cuộc sống ở Anh, nhưng sau một thời gian ngắn nghỉ ngơi, tôi cảm thấy có bổn phận phải trở lại nhiệm sở. |
6 थोड़ा-सा आराम करना,* बहुत ज़्यादा काम करने* और हवा के पीछे भागने से कहीं अच्छा है। 6 Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió. |
सिद्धांत: “थोड़ा-सा आराम करना, बहुत ज़्यादा काम करने और हवा के पीछे भागने से कहीं अच्छा है।” —सभोपदेशक 4:6. NGUYÊN TẮC: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
अगर आपको कभी-कभी थोड़ी-बहुत निराशा होती है तो थोड़ा ज़्यादा आराम करने या बढ़िया भोजन करने से आपको शायद अच्छा लगेगा। Nếu thỉnh thoảng bị ngã lòng, bạn có thể thấy khá hơn nếu được nghỉ ngơi thêm hoặc ăn uống bổ dưỡng. |
पवित्र शास्त्र की सलाह: “थोड़ा-सा आराम करना, बहुत ज़्यादा काम करने और हवा के पीछे भागने से कहीं अच्छा है।” —सभोपदेशक 4:6. NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Thà một nắm tay đầy sự nghỉ ngơi còn hơn hai nắm tay đầy việc khó nhọc và đuổi theo luồng gió”.—Truyền đạo 4:6. |
कुछ मरीज़ चंद हफ्तों के बाद दवा लेना बंद कर देते हैं क्योंकि उन्हें थोड़ा आराम महसूस होने लगा होता है, क्योंकि उनकी दवा खत्म हो चुकी होती हैं, या क्योंकि समाज में इस बीमारी को कलंक समझा जाता है। इन मरीज़ों के शरीर के सभी टीबी बैक्टीरिया नहीं मरते। Những bệnh nhân ngừng uống thuốc sau vài tuần trị liệu vì họ cảm thấy khỏe hơn, vì hết thuốc, hay vì mắc bệnh này là điều xấu hổ trong xã hội, thì không giết được hết những trực khuẩn lao trong cơ thể. |
किताब, मच्छर (अँग्रेज़ी) कहती है: “कई गरीब घरों में यह बहुत आम है कि लोग दवाई तो ले जाते हैं और खाना भी शुरू करते हैं मगर जैसे ही उन्हें थोड़ा आराम मिलता है, वे दवा बंद कर देते हैं और बची हुई दवा अगली बार के लिए रख देते हैं।” Sách Mosquito (Loài muỗi) viết: “Trong rất nhiều gia đình nghèo, người ta lấy thuốc và chỉ uống vừa đủ để làm dịu các triệu chứng, rồi chừa phần còn lại để dùng trong lần bệnh sau”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ थोड़ा-आराम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.