ทนายความ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ทนายความ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ทนายความ trong Tiếng Thái.
Từ ทนายความ trong Tiếng Thái có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ทนายความ
luật sưnoun ถ้าคุณไม่สามารถจ่ายทนายความ ศาลจะแต่งตั้งหนึ่งสําหรับคุณ. Nếu ông không đủ khả năng thuê luật sư tòa sẽ chỉ định cho ông. |
Xem thêm ví dụ
ผมมีใบเซ็นต์รับสารภาพ ที่ตอนนี้มีมลทินแล้ว เพราะมีตํารวจที่คอยไปคุยกับคนร้าย ลับหลังทนายความ Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
เขาเป็นทนายความที่ดี Anh ấy là một luật sư giỏi. |
ทนายความ. Luật sư, luật sư. |
เหนือวัน courtiers ́หัวเข่า, ความฝันว่าเมื่อ court'sies ตรงเหนือวันทนายความนิ้วมือที่ฝันตรงกับค่าธรรมเนียม; O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí; |
เขาเป็นทนายความและได้ใช้ห้องของฉันเป็นความสะดวกสบายชั่วคราวจนกว่าจะมีใหม่ของเขา Ông là một luật sư và đã được sử dụng phòng của tôi là sự tiện lợi tạm thời cho đến khi mới của mình cơ sở đã sẵn sàng. |
ผมไม่เคยจ้างทนายความ Tôi không hề thuê luật sư. |
ทนายความนั่นน่ะหรือ Ả luật sư? |
ผมคิดว่า เราควรจะเลี้ยงดูเด็กๆ ให้เติบโตเป็นเจ้าของกิจการ แทนที่จะเป็นทนายความ Theo tôi chúng ta nên nuôi dưỡng trẻ em thành nhà kinh doanh thay vì luật sư. |
ถ้าคุณไม่ได จ่ายทนายความ หนึ่งระยําขึ้นจริงๆ จะมีการจัดสําหรับคุณ. Nếu anh không đủ tiền để trả cho luật sư, 1 tên tồi tệ sẽ giúp anh cãi. |
ยังมีการยกระดับของหน้าที่ แบบทนายความและแพทย์ และอาชีพอื่นๆ ที่ต้องการความสามารถทางการคิด Nó cũng nâng cấp các yêu cầu, nhiệm vụ giống như các luật sư và bác sĩ và những bạn có đó đã đòi hỏi nhiều hơn khả năng nhận thúc của chúng ta. |
ทนายความ. Luật sư. |
เมื่อก่อนเรากังวลเรื่องทนายความและเรื่องอื่นๆ Chúng tôi đã phải lo lắng về luật sư và những điều khác. |
ต้นไม้, " กล่าวว่า" การกระทํานี้คือการต่อสู้ใน ตําแหน่งสังฆราชของ Eugenius ที่สี่ในที่ที่มี Pistoriensis นิโคลัสที่ ทนายความที่มีชื่อเสียงที่เกี่ยวข้องกับประวัติศาสตร์ของการต่อสู้ที่ยิ่งใหญ่ที่สุดกับ " Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. " |
สมัยที่ข้าพเจ้าเป็นทนายความหนุ่มในย่านอ่าวซานฟรานซิสโก บริษัทของเราทํางานด้านกฎหมายให้บริษัทที่ผลิต ชาร์ลี บราวน์ รายการพิเศษทางทีวีในวันหยุด1 ข้าพเจ้ากลายเป็นแฟนของชาร์ลส์ ชูลส์และผลงานของเขา —พีนัทส์ กับชาร์ลี บราวน์ ลูซี สนูปี้ ตลอดจนตัวละครอื่นๆ ที่แสนอัศจรรย์ Khi tôi còn là một luật sư trẻ tuổi ở Vùng Vịnh San Francisco, tôi đã làm một số công việc pháp lý cho công ty sản xuất bộ phim hoạt họa nhiều tập là Charlie Brown thường được chiếu trên truyền hình trong dịp lễ.1 Tôi trở thành một người hâm mộ Charles Shultz và tài sáng tạo của ông—như Peanuts, với Charlie Brown, Lucy, Snoopy, và các nhân vật tuyệt vời khác. |
คุณมีสิทธิท ทนายความ. Anh có quyền mời luật sư. |
ท่ามกลางคนเหล่านั้นมีทั้ง ทนายความ นักเขียน บาทหลวง ซึ่งประกาศตนอย่างชัดเจนว่า "ไม่ชอบวิธีการนี้" Họ là những luật sư, nhà báo và cả những cha xứ, tất cả đều nói rằng: " Chúng tôi không muốn như vậy" |
คุณก็เป็นทนายความ แล้วก็พลเมืองอังกฤษ Vậy... cô là một luật sư và là công dân Anh. |
พวกเธอได้รับปริญญา เรียนเป็นทนายความ Họ học để có tấm bằng, để trở thành luật sư |
ผมไม่ได้พูดว่า ไม่ต้องให้เด็กๆ เลิกอยากเป็นทนายความ Tôi không nói là đừng cho trẻ muốn làm luật sư. |
ถ้าคุณไม่สามารถจ่ายทนายความ ศาลจะแต่งตั้งหนึ่งสําหรับคุณ. Nếu ông không đủ khả năng thuê luật sư tòa sẽ chỉ định cho ông. |
ทีนี้ แล้วพวกนักสังคมสงเคราะห์ และทนายความของศูนย์คุ้มครองเด็ก ที่ทํางานกับเด็กอยู่ทุกวันล่ะ Vậy còn những nhân viên xã hội và luật sư bảo vệ quyền trẻ em thì sao, những người làm việc với trẻ em hằng ngày? |
คุณควรที่จะมีทนายความที่ดีครับ Anh nên có một luật sư giỏi. |
สําหรับป่านนี้ออกมาดัง ๆ ทนายความของตัวเองของเด็กรู้ว่าเขาไม่ได้มีโอกาส Luật sư của thằng nhóc biết anh ta chẳng có cơ hội gì. |
เจเจ โทรหาทนายความและบอกว่า ผมต้องการพบพวกเขาทั้งสอง JJ, gọi các luật sư và báo họ tôi muốn gặp cả hai. |
มีเสียงเล็กๆ กระซิบข้างหูคุณ เกี่ยวกับแอตติคัส ฟินช์ ( ทนายความผู้มีคุณธรรม ในนิยายเรื่อง To Kill A Mocking Bird ) Thừa nhận, khi bạn đi học trường luật, thì có một giọng nói nhỏ đã thầm thì vào tai bạn về Atticus Finch |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ทนายความ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.