terli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ terli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ terli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đẫm mồ hôi, đẫm bồ hôi, như mồ hôi, xâm xấp, hơi ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ terli
đẫm mồ hôi(sweaty) |
đẫm bồ hôi
|
như mồ hôi(sweaty) |
xâm xấp
|
hơi ướt
|
Xem thêm ví dụ
Şüphenin aynı harika hissiyle, aynı derin kurtuluş umuduyla, aynı terli avuçlarla ve arkada ilgisizce takılan aynı insanlarla. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Hiçbir şey değilse en azından hoparlörlerimizi bağladığımız şeyi keşfettim: terli avuçlar, uykusuz geceler, doğamıza aykırı olan saat korkumuz. Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian. |
Terli olanları sonraya bırakacağız. Ta sẽ để những cái đổ mồ hôi này lại sau. |
Son kez bana saygılarını göstermeye hevesli terli elleri sıkmak. Những bàn tay đẫm mồ hôi háo hức bày tỏ sự tôn trọng với tôi. |
Ellerim terli, ağzım kuru. Tay đổ mồ hôi còn miệng thì khô. |
Kilisenin ortasında dikilen, ellerin testereli birkaç tane iri kıyım terli adam vardı. Ama kimse onları nereye göndereceğini bilemedi çünkü henüz kimse zararın boyutunu bilmiyordu. Có một số đàn ông to lớn, đầy mồ hôi cầm lưỡi cưa đứng ngay giữa nhà thờ, nhưng không ai biết đưa họ đi đâu vì chưa biết mức độ tàn phá thế nào. |
Pekâlâ, sizi terli ucubeler. Được rồi, mấy trai đẹp gái xinh. |
Ona çek yazdığını iki gözümle gördüm,... onun adi terli elinin avucuna bıraktı Tôi thấy rõ ràng cô ta ghi... rồi nhét vào cùi chỏ của hắn, đó là |
Eğer bir Afrika şarkısı biliyorsam... zürafalardan... ve Afrika'nın uzanmış yatan yeni ayından... tarlalardaki pulluklardan... ve kahve toplayanların terli yüzlerinden söz eden... Nếu tôi biết một bài hát của Châu Phi của con hươu cao cổ và ánh trăng non Phi Châu nằm trên lưng nó của những luống cày trên cánh đồng và những gương mặt đẫm mồ hôi của những người thợ hái cà-phê thì liệu Châu Phi có biết một bài hát của tôi không? |
Açıkça bir sürü terli Elf oğlanı nefreti seziyorum. Em cảm thấy rõ sự căm ghét của đám con trai rồi đó. |
Sanki hep terli ve yapış yapıştım ve bu beni bazen sinirlendiriyordu. Lúc nào tôi cũng ướt đẫm mồ hôi và đôi khi bực bội. |
Ellerim gerçekten terli, ki bu gerçekten garip. Tay tôi đổ nhiều mồ hôi quá, lạ thật. |
Terli ve yapış yapışım. Em nóng nực và ngứa ngáy lắm. |
Pedalları çok hızlı çeviriyorlar, terliler hareket ettikçe yağları titriyor. Họ đang đạp hết sức, người họ đẫm mồ hôi, họ cứ chạy lòng vòng quanh đó. |
Terli ve kokmuş olmakta gerçekten iyiyiz. Chúng ta thực sự giỏi trong việc có mồ hôi và mùi vị. |
Toz, terliyken derimizdeki neme ve kuruyken derimizdeki küçük kıllara yapışır. Bụi bám vào hơi ẩm trên da khi chúng ta đổ mồ hôi và trên các sợi lông tơ trên da khi cơ thể khô ráo. |
Çok terlisin. Mồ hôi ghê quá. |
Çeneni kapatmak için ağzına terli çorabı tıkadım mı görürsün. Tôi sẽ nhét giẻ vào mồm bà cho bà ngậm miệng lại đấy. |
Hâlâ terliler Trông vẫn đẹp đấy |
Adı " Terli Nilüfer. " Họ gọi nó là " mồ hôi của đóa sen ". |
Aynı zamanda sıcak, terli, anksiyeteli olup uyuma güçlüğü yaşarlar. Họ cũng cảm thấy nóng nực, đổ mồ hôi, hay bồn chồn và khó ngủ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.