tell lies trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tell lies trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tell lies trong Tiếng Anh.
Từ tell lies trong Tiếng Anh có nghĩa là nói dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tell lies
nói dốiverb As he often tells lies, nobody believes him. Khi nó thường xuyên nói dối, không ai sẽ tin nó. |
Xem thêm ví dụ
Tell me the word for... telling lies... or rather, telling stories. nói dối hay đúng hơn, đặt chuyện. |
In the war of attrition, telling lies is no more evolutionarily stable than telling the truth. Trong cuộc chiến hao mòn sinh lực, về mặt tiến hóa, nói dối không ổn định hơn so với nói thật. |
As he often tells lies, nobody believes him. Khi nó thường xuyên nói dối, không ai sẽ tin nó. |
But the Bible reminds us: “God is not a man that he should tell lies.” Nhưng Kinh Thánh nhắc chúng ta nhớ: “Đức Chúa Trời chẳng phải là người để nói dối”. |
Still telling lies! Vẫn còn nói dối sao! |
I don't tell lies like you do. Cháu không nói dối như Chú đâu. |
But many people say that it is all right to tell lies. Nhưng nhiều người nói rằng nói dối đâu có sao. |
We can tell lies about the good old days during the war. Chúng ta có thể tán dóc về những ngày xưa thân ái hồi thời chiến. |
I don't tell lies. Em không có nói dối. |
But do animals ever communicate false information; do they ever tell lies? Nhưng liệu những loài động vật có giao tiếp bằng những thông tin sai lệch: có khi nào chúng nói dối? |
I expect you'll tell lies about me, about Joffrey. Ta cho là cậu sẽ đặt điều dối trá về ta, về Joffrey. |
People are brought in to tell lies about Jesus. Họ đưa những người ra để cáo gian Chúa Giê-su. |
I'm not gonna show class to somebody who's sitting here telling lies about my wife and me. Tôi không thể lịch sự với người đang ngồi đây nói dối về tôi và vợ của tôi. |
He never tells lies. Nó không bao giờ nói láo. |
You tell lies right to my face, you little worm? Dám nói dối trước mặt ta à, tên dòi bọ? |
So they bring in witnesses who tell lies about him. Vì vậy họ đem nhân chứng ra để cáo gian ngài. |
But I must not tell lies. Nhưng em không được phép nói dối. |
And not tell lies. Và không nói dối nữa. |
Do not tell lies to your servant.” Xin đừng nói dối tôi tớ ngài”. |
What can we learn from this?— Even when we do what is right, some may tell lies about us. Con có thể rút ra bài học nào?— Ngay cả khi mình làm điều đúng, một số người có thể vu cáo chúng ta. |
(Proverbs 6:16-19) God hates it when people tell lies to reduce their taxes, to steal from their employers or to take improper advantage of others in any way. Đức Chúa Trời rất ghét khi thấy những người nói dối để ăn gian về thuế lợi-tức, những người ăn cắp chủ-nhân mình hay trục-lợi kẻ khác bằng bất cứ cách nào. |
Telling small lies could embolden a person to tell big ones and might lead to the sinful practice of lying. Nói khoác lác những chuyện nhỏ có thể dần dần khiến một người không ngại nói dối những chuyện có hại, và điều này có thể trở thành tật nói dối. |
And therein, as the Bard would tell us, lies the rub. Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó. |
However, Jehovah wants his people to go beyond not telling outright lies. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va muốn dân ngài làm nhiều hơn là chỉ tránh những lời nói dối trắng trợn. |
Why are you telling these lies? Tại sao anh nói những lời dối trá đó? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tell lies trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tell lies
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.