telefonla aramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ telefonla aramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telefonla aramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ telefonla aramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là gọi điện, gọi điện thoại, kêu điện thoại, sự gọi dây nói, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ telefonla aramak

gọi điện

(ring up)

gọi điện thoại

(call)

kêu điện thoại

(phone)

sự gọi dây nói

(call)

kêu

(call)

Xem thêm ví dụ

Telefon etmek yok, kimseyi aramak yok.
Ta không được gọi hay liên lạc với bất kì ai.
Frankfurt'u aramak istiyorsan telefonu kaldır yeter.
Nếu em muốn gọi Frankfurt, cứ gọi.
Cep ve ev telefonlarına geldiğimizde en son aradığınız kişiyi tekrar aramak istiyorsanız tüm yapmanız gereken arama tuşuna basmak, o, son telefon numarasını ekrana çıkaracaktır, Gerçekten aramak için arama tuşuna tekrar basabilirsiniz.
Và khi sử dụng điện thoại (áp dụng cho mọi loại điện thoại) nếu bạn muốn gọi lại ai đó bạn đã gọi, tất cả những gì bạn phải làm là ấn phím gọi, và nó sẽ đưa số điện thoại gần đây nhất lên cho bạn, lúc đó bạn có thể ấn phím gọi lần nữa để gọi số đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telefonla aramak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.