tasvir etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tasvir etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tasvir etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tasvir etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là miêu tả, mô tả, tả, vẽ, diễn tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tasvir etmek

miêu tả

(depict)

mô tả

(depict)

tả

(describe)

vẽ

(describe)

diễn tả

(describe)

Xem thêm ví dụ

Yehova Tanrı bir keresinde adil bir yönetimin nimetlerini tasvir etmek üzere böyle bir tablo kullandı.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời có lần đã dùng hình ảnh đó để minh họa những ân phước sẽ có trong sự cai trị công bình.
İsa, meshedilmiş sadık takipçilerinden beklenen çalışkanlığı tasvir etmek üzere bir mesel anlattı.
Chúa Giê-su kể một dụ ngôn nói về tính siêng năng đòi hỏi ở tín đồ Đấng Christ trung thành được xức dầu.
Bunu tasvir etmek için, İsa Mesih tarafından iyi tanınan Beytanyalı Lazar’ın tarihsel hikâyesine bir göz atın.
Để dẫn chứng, hãy xem xét sự tường thuật lịch sử về La-xa-rơ, người làng Bê-tha-ni, là người mà Giê-su rất quen biết.
Sefiller romanındaki bir bölüm, rahiplik sahiplerinin yabancı olarak görülen insanlara nasıl davranabileceğini tasvir etmektedir.
Một đoạn trong cuốn tiểu thuyết Những Người Khốn Khổ đã minh họa cách những người nắm giữ chức tư tế có thể đối xử với những cá nhân bị xem như là người lạ.
Bir bakın, eğer sadece tasvir etmek yerine gösterebilirseniz bu problem ortadan kalkıyor.
Ý tôi là hãy xem đây: nếu các bạn có thể chỉ cách làm thay vì mô tả trên giấy, vấn đề gay go sẽ tự biến mất.
(b) Babil’in Yeruşalim’i kuşatmasını tasvir etmek için Hezekiel ne yaptı? 390 gün ve 40 gün neyi gösterir?
b) Ê-xê-chi-ên đã làm gì để miêu tả quân Ba-by-lôn bao vây thành Giê-ru-sa-lem, và điều gì cho thấy về 390 ngày và 40 ngày?
3 Yehova, gökteki geniş görüş sağlayan yerinden gördüğü biçimde, dünya durumunu canlı bir şekilde bize tasvir etmektedir.
3 Đức Giê-hô-va miêu tả một cách sống động cho chúng ta biết tình hình thế giới từ vị thế có ưu điểm của Ngài ở trên trời.
Açlığı tasvir etmek için, günde yaklaşık 200 gram ekmek yemekle ve aşağı yukarı yarım litre su içmekle yetiniyordu.
Để biểu hiệu cho nạn đói, ông chỉ sống nhờ hơn 20 siếc-lơ (khoảng 230 gờ-ram) đồ ăn và một phần sáu hin nước (hơn nửa lít) mỗi ngày.
Vahiy’de melekler nasıl bir rol oynar? Görülen rüyetler en ünlü meleği nasıl tasvir etmektedir?
Trong sách Khải-huyền các thiên sứ có liên can thế nào, và các sự hiện thấy miêu tả ra sao vị thiên sứ nổi bật nhất?
Bu özelliklerinden dolayı, Mukaddes Kitap, masum, kötü davranılan veya savunmasız insanları tasvir etmek üzere koyunları kullanır.
Vì các đặc tính này, Kinh-thánh dùng hình ảnh con chiên để ám chỉ những người chất phác, bị hà hiếp hay không thể tự vệ được.
Ama diyeceğim şu ki, inkar, sevdiği birinin ölümüyle yüzleşen kişinin yaşadıklarını tasvir etmekten çok ama çok uzak bir sözcük.
Nhưng cái từ 'chối bỏ' này vẫn chưa đủ mạnh đâu so với từ mà dùng để miêu tả những gì mà những người như chúng tôi phải trải qua khi đối diện cái chết của người thân mình.
Bunu tasvir etmek üzere şunu sorabiliriz: Bir kaptanın sığ yerlerle dolu tehlikeli sularda gemisini yönetirken haritasına titizlikle dikkat etmesi neden önemlidir?
Để thí dụ, chúng ta có thể hỏi: “Tại sao người hoa tiêu của chiếc tàu rất chú ý đến hải đồ khi lái tàu qua những vùng nước nguy hiểm có chỗ cạn là chuyện quan trọng?
O coşkulu duygularla şunları söylüyor: “Siz, Tanrı’yı biz insanların yaklaşamayacağı biri olarak tasvir etmek yerine, O’nu sevgili bir dost gibi aramıza sokuyorsunuz.
Bà rất cảm động nói: “Thay vì khắc họa Đức Chúa Trời như một Đấng quá xa cách loài người, quý vị dường như đã giúp chúng tôi đến gần Ngài như đến gần một người bạn thân thiết.
Hayır, çünkü İsa tıpkı, yanında benzer şekilde direğe gerilen bir cani gibi idam edilmişti; bu ölüm tarzı onu kötü şekilde tasvir etmektedir.
Không, vì Giê-su bị hành quyết như một người phạm tội trọng giống như những người bị xử tử bên cạnh ngài, và cách mà ngài chết là cách xấu nhất vì bóp méo sự thật về ngài.
Gömülme ve dirilmeye benzer bu adım kişinin bencil bir hayat için ölüp, Tanrı’nın iradesini yapmak üzere diriltilmesini uygun bir şekilde tasvir etmektedir.
Giống như một người chôn xuống đất rồi lại được sống lại, điều này mang ý nghĩa đương sự đã chết với đời sống ích kỷ trước và nay sống lại với đời sống làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
Sanki, ikimizde birlikte dağlardan yukarı tırmanan kahramanlar gibiydik ve yeni manzaralara varıp durduk ve bu mükemmel kelimeler kümesi bunları tasvir etmek için ağzımızdan çıkıverirdi.
Chúng tôi giống những người hùng cùng trèo lên một dãy núi và tới cùng một cảnh quan hùng vĩ mới, và những tổ hợp từ ngữ mới và hoàn hảo cứ tuôn ra để miêu tả cảnh đẹp đó.
Christopher Isherwood, 53 yaşındaki birini tasvir etmek için "sarı yaprak" tabirini kullanmıştı, Lord Byron'ın, 36 yaşındayken kendini tanımlamak için kullanmasından sadece bir asır sonra.
Christopher Isherwood đã dùng cụm từ " chiếc lá vàng" để mô tả một người ở tuổi 53, chỉ một thập kỷ sau Lord Byron đã dùng nó để mô tả chính anh ta ở độ tuổi 36.
5 Bundan dolayı, Pavlus’un, Tanrı’ya karşı yabancılaşmış olan insanların genelde yansıttıkları bencillik ve itaatsizlik ruhu veya tutumunu tasvir etmek için harfi hava veya atmosferi kullandığı anlaşılır.
5 Bởi vậy, dường như sứ đồ Phao-lô nói đến không khí theo nghĩa đen, hay khí quyển, để diễn tả tinh thần tổng quát, hay thái độ ích kỷ và bất tuân phản ảnh nhiều nhất nơi những kẻ xa cách Đức Chúa Trời.
Bu iki boynuzlu canavarın ilk canavara bir suret yapıp ona hayat vermekte önderlik etmesi, Anglo-Amerikan Dünya Kudretinin hem Milletler Cemiyetine, hem de sonraki Birleşmiş Milletler Teşkilatına destek ve hayat verici olduğunu tasvir etmektedir.
Con thú hai sừng này dẫn đầu trong việc tạc tượng cho con thú dữ thứ nhất và hà hơi sống lên trên nó, có nghĩa Cường quốc đôi Anh-mỹ trở thành kẻ bảo trợ và ủng hộ đắc lực cho cả Hội Quốc Liên lẫn Liên Hiệp Quốc là tổ chức nối vị sau đó.
Onların ürünleri için bakarsak üç ana pazarları basit olarak ulaşım dizaynı, iç mekan ve mobilya pazarlarıydı, şöyle bir çözüm bulduk: eski bir Airstream römork alıp iç döşemesini sökmek ve plastik kaplı, taze, çağdaş bir şekilde tasvir etmek.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
9. (a) On bir Nisan sabahı, İsa, irtidat eden Yahudileri mahkûm etmek üzere hangi tasvirleri kullandı?
9. a) Sáng sớm ngày 11 Ni-san, Giê-su đã dùng lời minh họa như thế nào để lên án những người Do-thái bội đạo?
Bir nazır, genç bir kızın ana-babasının saikini anlamasına yardım etmek üzere nasıl bir tasvir kullandı?
Một người tín đồ đấng Christ ngày nay nói lời khuyên bảo đã dùng ví dụ như thế nào để giúp một chị trẻ tuổi hiểu rõ các chủ ý của cha mẹ chị?
Fakat çok geçmeden bu tasvirlerin tapınma amacıyla kullanılmaya başlandığını kabul etmek gerek.
Nhưng dần dần, chúng trở thành những vật để người ta thờ phượng.
Bu, bildiğiniz tasvirleri içeriyor; evler inşa etmek ve oturmak, bağlar dikmek ve meyvesini yemek, insanın kendi ellerinin emeği olan şeylerden uzun süre yararlanması, kurdu kuzuyla otururken görmek ve dünya çapında hiçbir zararın söz konusu olmadığını fark etmek.
Điều đó bao gồm những lời miêu tả mà bạn có lẽ quen thuộc—xây nhà và ở; trồng vườn nho và ăn trái; hằng hưởng công việc của chính tay mình; chó sói và chiên ở chung với nhau; không có ai làm hại ai trên khắp trái đất.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tasvir etmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.