συναντώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ συναντώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συναντώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ συναντώ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là gặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ συναντώ

gặp

verb

Δυο οικογένειες Βουσμάνων μπορεί να τύχει να συναντηθούν.
Một gia đinh Bushmen có thể gặp gia đình khác vài năm một lần.

Xem thêm ví dụ

Κάποια στιγμή πριν από τη συνάθροιση που γίνεται το απόγευμα της Τρίτης, ο επίσκοπος περιοχής συναντιέται με τον συντονιστή του πρεσβυτερίου ή κάποιον άλλον τοπικό πρεσβύτερο για να συζητήσουν τυχόν ερωτήματα που του δημιουργήθηκαν καθώς ανασκοπούσε τα αρχεία.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Συμφώνησε να μας συναντήσει.
Anh ta đồng ý gặp chúng ta.
Τον συνάντησα κάποτε σε μια εκδήλωση.
Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ.
Αργότερα τη συνάντησε ξανά, αυτή τη φορά στην αγορά, και εκείνη χάρηκε πολύ που τον είδε.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
«Η εντιμότητα είναι κάτι που δεν συναντάται πολύ συχνά», είπε η επιχειρηματίας.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Αφού ο Δαβίδ διέφυγε, ο Ιωνάθαν τον συνάντησε και σύναψε διαθήκη μαζί του.
Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau.
Πίστευα ότι θα συναντούσα εναντίωση, και γι’ αυτό προσευχήθηκα στον Θεό να μου δώσει σοφία και θάρρος να αντιμετωπίσω οτιδήποτε συμβεί.
Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra.
Εξηγεί: «Στην Πολωνία, για παράδειγμα, η θρησκεία συμμάχησε με το λαό και η εκκλησία έγινε ένας ανυποχώρητος ανταγωνιστής του κυβερνώντος κόμματος· στη Λ.Δ.Γ. [πρώην Ανατολική Γερμανία] η εκκλησία παρείχε στους αντιφρονούντες χώρο για τις δραστηριότητές τους και τους επέτρεψε να χρησιμοποιούν τα εκκλησιαστικά κτίρια για οργανωτικούς σκοπούς· στην Τσεχοσλοβακία, Χριστιανοί και δημοκράτες συναντήθηκαν στη φυλακή, υπήρξε αμοιβαία εκτίμηση και τελικά ένωσαν τις δυνάμεις τους».
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Πρέπει να συναντήσουμε τον ιερέα Hindu αύριο
Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu
17 Αν συναντήσετε κάποιο άτομο που ανήκει σε μια μη Χριστιανική θρησκεία και νιώθετε ότι δεν είστε έτοιμος να δώσετε μαρτυρία επί τόπου, χρησιμοποιήστε την ευκαιρία ώστε να γνωριστείτε απλώς, να αφήσετε κάποιο φυλλάδιο και να ανταλλάξετε ονόματα.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Καθώς φεύγαμε μαζί από το μαγαζί, συναντήσαμε έναν ευγενικό νεαρό ο οποίος επέστρεφε σπίτι του από την εργασία του πάνω σε ένα ποδήλατο.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Όταν η Μαίρη και ο σύζυγός της, ο Σεραφίν, συναντήθηκαν τελικά με τους γονείς, αυτοί είχαν ήδη το βιβλίο Μπορείτε να Ζείτε για Πάντα στον Παράδεισο στη Γη* καθώς και μια Αγία Γραφή, και ανυπομονούσαν να αρχίσουν μελέτη.
Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi.
Συνάντησα πρώτη φορά Μάρτυρες του Ιεχωβά προτού χωρίσω.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Έαν συναντήσω τίποτα, θα το κόψω για να καταλάβεις ότι κάτι συμβαίνει.
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
Έχουμε εισβάλει σε κάθε χώρα που έχουμε συναντήσει.
Chúng ta đã xâm chiếm mọi quốc gia mà mình đối đầu.
Ο Ιωράμ είπε: «Πάρε έναν ιππέα και στείλε τον να τους συναντήσει και να ρωτήσει: “Έρχεστε ειρηνικά;”»
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Το καλοκαίρι του 1900, συνάντησε τον Ρώσσελ σε μια συνέλευση των Σπουδαστών της Γραφής, όπως αποκαλούνταν τότε οι Μάρτυρες του Ιεχωβά.
Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ.
Κάποιο απόγευμα, συνάντησα τον Σερζ σε ένα διάδρομο.
Một tối nọ, tôi gặp Serge ở ngoài hành lang.
Ναι, έχω ακόμη συναντήσει και χαρτί υγείας με την επωνυμία «Ευχαριστώ».
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
Θα συναντηθούμε στη συντριβή.
Sau đó ta sẽ đến địa điểm máy bay rơi.
Ο Ιησούς ένιωσε βαθιά θλίψη όταν συνάντησε τη χήρα στη Ναΐν και είδε το νεκρό γιο της.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Η πρώτη βάρδια αποτελείτο από τον όρμο είχαμε συναντηθεί και εννέα άλλοι σχεδόν ακριβώς όπως αυτόν, από κάθε άποψη.
Sự thay đổi đầu tiên bao gồm cove chúng tôi đã gặp và chín người khác gần như chính xác như anh ta trong mọi tôn trọng.
Συναντηθήκαμε στην αποφοίτηση του Έντι.
Chúng ta đã gặp nhau ở lễ tốt nghiệp của Eddie.
Αν τον συναντήσω ξέρεις τι θα κάνω;
Nếu gặp lại hắn biết tớ sẽ làm gì không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συναντώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.