συμβιβάζομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμβιβάζομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμβιβάζομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμβιβάζομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thỏa hiệp, thoả hiệp, 妥協, dàn xếp, khoan nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμβιβάζομαι
thỏa hiệp(compromise) |
thoả hiệp(compromise) |
妥協(compromise) |
dàn xếp(compromise) |
khoan nhượng(compromise) |
Xem thêm ví dụ
(1 Κορινθίους 9:20-23) Μολονότι ποτέ δεν συμβιβαζόταν εκεί όπου περιλαμβάνονταν ζωτικές Γραφικές αρχές, ο Παύλος θεώρησε ότι μπορούσε να συμμορφωθεί με την εισήγηση των πρεσβυτέρων. (1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão. |
Συμβιβάζομαι και με τα αγαπημέvα του πρόσωπα. Ông biết không, bọn tôi sẽ xài tạm những người hắn yêu thương. |
Συμβιβάζεται με την άποψη του Θεού για το γάμο το να φλερτάρει κάποιος παντρεμένος; Khi một người đã có gia đình đi tán tỉnh người khác thì có phù hợp với quan điểm của Đức Chúa Trời về hôn nhân không? |
Η πιστότητα στο γαμήλιο σύντροφο, οι υποχρεώσεις απέναντι σε ηλικιωμένα μέλη της οικογένειας ή η αφοσίωση που οφείλει ο υπάλληλος στον εργοδότη του—όλ’ αυτά είναι εφήμερα και ζητήματα στα οποία οι άνθρωποι συνήθως συμβιβάζονται. Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên. |
Ο Ιεχωβά ποτέ δεν παραβαίνει τους δικούς του νόμους ούτε συμβιβάζει τις αρχές του. Đức Giê-hô-va không bao giờ vi phạm những điều luật mà chính Ngài đặt ra hoặc hòa giải những nguyên tắc của Ngài. |
Συμβιβαζόμαστε εδώ, και ξαφνικά όλοι χτυπάνε την πόρτα ψάχνοντας ελεημοσύνη. Chúng ta bồi thường ở đây, và sẽ có những người đến gõ cửa, tìm kiếm một sự bố thí. |
Δεν συμβιβάζονται. Chúng không thỏa hiệp. |
Ένας τρόπος με τον οποίο οι Βαλδένσιοι απέφευγαν τέτοιες κατηγορίες ήταν το να συμβιβάζονται και να καταφεύγουν στην «ελάχιστη συμμόρφωση» με την Καθολική λατρεία, όπως το θέτει ο ιστορικός Κάμερον. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
Διακρίνετε, λοιπόν, ότι η εξέλιξη δεν συμβιβάζεται με τη Χριστιανοσύνη; Bạn có thấy thuyết tiến hóa mâu thuẫn với Kinh Thánh không? |
Όταν όμως τα έθιμα έρχονται σε αντίθεση με το Λόγο του Θεού, οι Χριστιανοί δεν συμβιβάζονται. Nhưng khi những phong tục đi ngược với Lời Đức Chúa Trời, thì tín đồ đấng Christ không hòa giải. |
Προτείνω να αρχίσεις να συμβιβάζεσαι με το δικό σου. Ta đề nghị cậu thực hiện phần của mình. |
Να είστε ευέλικτοι δίχως να συμβιβάζεστε. Linh động nhưng không dễ dãi. |
(1 Κορινθίους 9:22) Παρόμοια, χωρίς να συμβιβάζετε τα Χριστιανικά σας καθήκοντα, ίσως μερικές φορές να χρειάζεται να προσαρμόσετε το πρόγραμμά σας ώστε να διαθέτετε περισσότερο χρόνο με το σύντροφό σας και την οικογένειά σας. Tương tự thế, trong khi không hòa giải những bổn phận thuộc tín đồ đấng Christ, đôi khi có lẽ bạn cần thay đổi thời khóa biểu của bạn để dành ra nhiều thì giờ hơn với người hôn phối và gia đình của bạn. |
Συμβιβάζεται η εξέλιξη με όσα λέει η Γραφή για τον Ιησού; Thuyết tiến hóa có phù hợp với những gì Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su không? |
Πώς συμβιβάζουν την άποψη που έχουν για τον εαυτό τους με τη διαγωγή τους; Làm thế nào họ dung hòa giữa nhận thức về bản thân và hành vi của mình? |
Τον Σεπτέμβριο του 1905, ο Άλμπερτ Αϊνστάιν δημοσίευσε τη θεωρία της ειδικής σχετικότητας, η οποία συμβιβάζει τους νόμους της κίνησης του Νεύτωνα με την ηλεκτροδυναμική (αλληλεπίδραση μεταξύ των αντικειμένων με ηλεκτρικό φορτίο). Vào tháng 9 năm 1905, Albert Einstein công bố thuyết tương đối hẹp, một lý thuyết kết hợp các định luật của Newton về chuyển động với điện động lực học (tương tác giữa các hạt tích điện). |
Παρ’ όλα αυτά, χωρίς να συμβιβάζεις τις Γραφικές σου αρχές, μπορείς να καταβάλλεις λογικές προσπάθειες για να είσαι ευχάριστο και συμπαθητικό άτομο. Tuy nhiên, bạn có thể gắng sức để trở nên dễ hòa hợp mà không thỏa hiệp những tiêu chuẩn dựa trên Kinh Thánh. |
10 Δεν μπορούμε να συμβιβαζόμαστε σε ό,τι αφορά τις αρχές της Αγίας Γραφής. 10 Chúng ta không thể hòa giải các nguyên tắc Kinh-thánh. |
Λογικότητα δεν σημαίνει ότι συμβιβάζουμε τις αρχές του Ιεχωβά. Biết điều hay phải lẽ không có nghĩa là hạ thấp tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va. |
3 Αν αφήσουμε να περάσει απαρατήρητη η εσφαλμένη άποψη του οικοδεσπότη, μήπως συμβιβάζουμε ή «νερώνουμε» την αλήθεια; 3 Nếu không chỉnh lại quan điểm sai của người đối thoại, phải chăng chúng ta thỏa hiệp hay pha loãng lẽ thật? |
Πώς συμβιβάζει η ανάσταση του Ιησού τις φαινομενικά αντιφατικές προφητείες σχετικά με τον Μεσσία; Sự sống lại của Giê-su giải quyết thế nào những lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn về đấng Mê-si? |
Αυτοί αποδείχτηκαν οι πιο διαλλακτικοί, ενώ παράλληλα δεν συμβιβάζουν τις αρχές τους». Nhưng họ đã chứng tỏ có lòng khoan dung nhiều nhất, đồng thời họ không hòa giải các nguyên tắc đạo đức của họ”. |
Ποτέ δεν συμβιβάζονται. Không thể. |
Η επιδίωξη “της επιθυμίας της σάρκας και της επιθυμίας των ματιών και της αλαζονικής επίδειξης των μέσων διαβίωσης” δεν συμβιβάζεται με την εκτέλεση του θελήματος του Θεού. Việc theo đuổi “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” không đi đôi với việc làm theo ý Đức Chúa Trời. |
Και το σπουδαιότερο, συμβιβάζεται αυτή η εξήγηση με τις ιδιότητες του Θεού, ιδιαίτερα με την πρωταρχική του ιδιότητα—την αγάπη; Quan trọng hơn nữa, cách giải nghĩa này có phù hợp với các đức tính của Đức Chúa Trời không, đặc biệt đức tính nổi bật nhất của Ngài là tình yêu thương? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμβιβάζομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.