συμπεριλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμπεριλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμπεριλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμπεριλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμπεριλαμβάνω
bao gồmverb Ελπίζω αυτό να συμπεριλαμβάνει να είναι καλύτερα το μάτι μου. Mong là trong đó bao gồm việc mắt tôi đỡ đau hơn. |
Xem thêm ví dụ
Ακόμη και αν η ελπίδα για αιώνια ζωή δεν συμπεριλαμβανόταν στην ανταμοιβή που υπόσχεται ο Ιεχωβά στους πιστούς υπηρέτες του, εγώ θα διακρατούσα την επιθυμία να ζω με θεοσεβή αφοσίωση. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
4 Σε εκείνο το αρχικό στάδιο της ανθρώπινης ιστορίας, είναι αμφίβολο αν ο όρκος, ως μέσο επιβεβαίωσης της αλήθειας, συμπεριλαμβανόταν στο λεξιλόγιο που έδωσε ο Θεός στον Αδάμ και στην Εύα. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Η Προκαταρκτική είναι ένας χώρος όπου κάθε παιδί πρέπει να είναι καλοδεχούμενο, να το αγαπούν, να το γαλουχούν και να το συμπεριλαμβάνουν στα άλλα παιδιά. Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia. |
Στις άλλες εθνικές ομάδες συμπεριλαμβάνονται οι Ρώσοι (6,0%) που συγκεντρώνονται στα βόρεια, και οι Ουζμπέκοι (14,5%) και είναι συγκεντρωμένοι στα δυτικά. Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga (9.0%) tập trung ở phía Bắc và người Uzbek (14.5%) sống ở phía nam. |
Είπε ότι είναι ο ποιμένας των προβάτων του Θεού αλλά τόνισε ότι οι Ιουδαίοι γενικά δεν συμπεριλαμβάνονταν σε αυτά τα πρόβατα διότι αρνούνταν να ακούσουν. Ngài nói về việc mình là đấng chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời nhưng ngài nêu ra rằng người Do Thái nói chung không thuộc nhóm các chiên đó vì họ từ chối nghe ngài. |
Τα πάντα συμπεριλαμβάνονται σε αυτόν τον δείκτη. Mọi điều đều được đánh giá. |
Ο Επουράνιος Πατέρας μας μάς θέλει να αναπτυχθούμε πνευματικώς και αυτό συμπεριλαμβάνει να αναπτύξουμε την ικανότητά μας να ζυγίζουμε γεγονότα, να κάνουμε κρίσεις και να παίρνουμε αποφάσεις. Cha Thiên Thượng muốn chúng ta phải tăng trưởng, và điều đó bao gồm việc phát triển khả năng của chúng ta để đánh giá những sự kiện, đưa ra những xét đoán, và đưa ra những quyết định. |
20 Αν και ο Ιάκωβος δεν αναφέρει κάθε πτυχή της καθαρής λατρείας, λέει ότι αυτή συμπεριλαμβάνει “τη φροντίδα των ορφανών και των χηρών στη θλίψη τους”. 20 Mặc dù Gia-cơ không nêu ra tất cả các khía cạnh của sự thờ phượng trong sạch, nhưng ông nói rằng sự thờ phượng ấy gồm có việc “thăm-viếng kẻ mồ-côi, người góa-bụa trong cơn khốn-khó của họ” (Ga-la-ti 2:10; 6:10; I Giăng 3:18). |
Ο Ιεχωβά διέταξε να συμπεριλαμβάνονται οι χήρες και τα αγόρια που ήταν ορφανά από πατέρα στις ετήσιες γιορτές του έθνους, έτσι ώστε να απολαμβάνουν συναναστροφή με τους ομοεθνείς τους. Đức Giê-hô-va ban mệnh lệnh rằng những người góa bụa và trẻ mồ côi cũng có mặt trong các kỳ lễ hàng năm, là những lúc họ có thể vui vẻ với anh em người Y-sơ-ra-ên. |
Το αν ο Σαύλος, ο οποίος ήταν επίσης από την Κιλικία, συμπεριλαμβανόταν σε αυτούς δεν αναφέρεται. Lời tường thuật không cho biết Sau-lơ, cũng là người xứ Si-li-si, có mặt trong số bọn đó hay không. |
Συμπεριλαμβάνονται οι παρόντες Kể cả người đang ngồi cùng tôi. |
Αυτό συμπεριλαμβάνει και τη ζωή των παιδιών μας. Thời điểm thế hệ con cháu chúng ta đang sống. |
* Χρυσός, ασήμι, χαλκός, γαλάζιο νήμα, διάφορα βαμμένα υφάσματα, δέρματα κριαριού και φώκιας, καθώς και ξύλο ακακίας συμπεριλαμβάνονταν στις δωρεές που έγιναν για την κατασκευή και την επίπλωση της σκηνής του μαρτυρίου. Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim. |
Από την αρχή κιόλας, ήταν σε θέση να παίζει με τα άλλα παιδιά, και εκείνα έμαθαν να της συμπεριφέρονται φυσιολογικά και να τη συμπεριλαμβάνουν σε όλες τους τις δραστηριότητες». Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”. |
Τυπώνουν και διανέμουν Άγιες Γραφές—Γραφές που χρησιμοποιούν το θεϊκό όνομα—σε γλώσσες οι οποίες μιλιούνται από περίπου 3.600.000.000 μέλη του πληθυσμού της γης, στις οποίες συμπεριλαμβάνεται η αγγλική, η κινεζική, η ρωσική, η ισπανική, η πορτογαλική, η γαλλική και η ολλανδική. Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
Επέκτειναν την έννοια του Αμερικάνου, να συμπεριλαμβάνει τους Ιαπωνοαμερικανούς που τους φοβούνταν και υποψιάζονταν και μισούσαν. Họ đã mở rộng ý nghĩa của từ công dân Mỹ, là bao hàm cả những người Mỹ gốc Nhật mà họ từng sợ hãi, hoài nghi và căm ghét. |
330 / 300h είναι σονάτα του Βόλφγκανγκ Αμαντέους Μότσαρτ, η οποία συμπεριλαμβάνεται στον κύκλο των τριών έργων του K.330-332. Sonata piano số 10 của Wolfgang Amadeus Mozart Đô trưởng, K. 330 / 300h, là một trong bộ ba bản sonata K.330-K.332. |
Όταν είναι δυνατόν, κάποιες από αυτές τις ώρες πρέπει να συμπεριλαμβάνουν την καθοδήγηση άλλης νέας γυναίκας με την Προσωπική της πρόοδο. Nơi nào có thể được, một số giờ này cần phải gồm có việc dạy kèm một thiếu nữ khác với Sự Tiến Triển Cá Nhân của em ấy. |
Ο ΠΟΥ επίσης δηλώνει ότι η ευημερία ενός ατόμου συμπεριλαμβάνεται στην πραγματοποίηση των ικανοτήτων του, αντιμετωπίζοντας τα φυσιολογικά άγχη της ζωής, την παραγωγική εργασία και τη συμβολή στην κοινότητά του. WHO tiếp tục tuyên bố rằng hạnh phúc của một cá nhân được bao hàm trong việc thực hiện các khả năng của họ, đối phó với những căng thẳng bình thường của cuộc sống, công việc sản xuất và các đóng góp cho cộng đồng của họ. |
Και ελπίζω η επιθυμία της Jill Tarter για τη συμμετοχή του Earthlings να συμπεριλαμβάνει τα δελφίνια, τις φάλαινες και άλλα θαλάσσια πλάσματα σε αυτή την αναζήτηση νοήμονος ζωής και αλλού στο σύμπαν. Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực. |
Που λέει στην μοίρα μου ότι συμπεριλαμβάνεται ο φόνος; Ông đâu có nói số mệnh của tôi bao gồm luôn việc giết người? |
14 Ο θιβετιανός Βουδισμός συμπεριλαμβάνει άλλα τοπικά στοιχεία. 14 Phật Giáo Tây Tạng lồng thêm những sự tin tưởng địa phương khác. |
(Εβραίους 12:1) Συμπεριλαμβάνοντας τον εαυτό του, ο Παύλος πιθανότατα παραδεχόταν ότι και αυτός είχε την τάση να “μπλέκεται εύκολα” σε καταστάσεις όπου έδειχνε περιστασιακή αδυναμία της πίστης. (Hê-bơ-rơ 12:1) Khi bao gồm cả mình trong đó, dường như Phao-lô thừa nhận rằng có đôi lúc, ông cũng “dễ vấn-vương” vào tình trạng yếu đức tin, dù là nhất thời. |
Και συμπεριλαμβανόσουν κι εσύ σε αυτή την ιστορία, Στρατηγέ.. Và... có cả ông trong câu chuyện đấy. |
Ο Χέλνβεϊν θεωρείται αρκετά προκλητικός καθώς οι πίνακες του για την κατάσταση του ανθρώπου συμπεριλαμβάνουν πίνακες που απεικονίζουν τραυματισμένα παιδιά. Helnwein được coi là khá khiêu khích khi anh vẽ về con người cũng như miêu tả trẻ em bị thương. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμπεριλαμβάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.