Vad betyder quả thông i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet quả thông i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder quả thông i Vietnamesiska.

Ordet quả thông i Vietnamesiska betyder kön, bergskägla, kon, Kon, magasin. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet quả thông

kön

(cone)

bergskägla

(cone)

kon

(cone)

Kon

(cone)

magasin

(cone)

Se fler exempel

No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia.
Men jag vill ha kottarna.
Giờ đây, tôi phải thừa nhận rằng bị một con chồn hôi xịt vào người không phải là một hậu quả thông thường của tội lỗi.
Jag måste medge att det inte är en vanlig följd av synden att bli sprejad av en skunk.
Minh họa này cũng nói đến thông điệp Nước Trời và kết quảthông điệp ấy mang lại.
Den här liknelsen handlar om budskapet om riket och hur det förändrar människors liv.
Với những người thông minh thì anh quả là kém thông minh tệ đấy.
För att vara smart, kan du vara väldigt korkad.
Kết quả được thông báo nửa tháng sau đó.
Ansökan godkändes ett halvår senare.
Nó mang đến 1 vài thông tin về rau quả, và 1 vài thông tin về bữa tráng miệng.
Och det ger oss lite "informationsgrönsaker" och det ger oss lite "informationsefterrätter".
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Men dessa tre snubbar har alla förstått hur man på ett produktivt sätt slussar dollar genom den lokala ekonomin för att möta behoven på marknaden, minska de sociala problemen vi har just nu och undvika nya problem i framtiden.
Quả là cách thông minh, nếu tôi tự nói ra.
En ganska klurig en, om jag får säga det själv.
Một số thanh thiếu niên không lường được hậu quả của những thông tin mình đăng.
En del inser inte vilka konsekvenser det de gör kan få.
D3mn8 quả thật không thông minh như anh ta tưởng.
D3mn8 är inte speciellt smart.
quả là truyền thông của Nauy nên được tóm lại là: chẳng quá gay cấn.
Det är norsk media i ett nötskal: inte så mycket drama.
Bạch tuộc quả rất thông minh và có thể học làm những điều phức tạp, chẳng hạn như tìm cách thoát khỏi mê lộ và vặn để mở nắp lọ!
Bläckfiskar är faktiskt mycket intelligenta och kan lära sig så komplexa uppgifter som att hitta ut ur en labyrint eller skruva av locket på en burk!
Luftwaffe đã hoạt động một cách kém hiệu quả do thiếu thông tin về hệ thống phòng thủ của Anh.
Luftwaffe var dessutom dåligt förberett genom avsaknaden av information om det brittiska försvaret.
Quả thật, chẳng ai thông báo!
Nej, ingen sa något!
Tuy nhiên, người ta quả có tiếp nhận thông điệp và nghe tiếng nói dường như đến từ người chết.
Trots det får människor budskap och hör röster som tycks komma från de döda.
Nhưng tôi đang làm cho một người có cách rất hiệu quả để moi ra thông tin ông ấy cần.
Men lyder order från en man som har ett effektivt sätt att få fram den information han vill ha.
Họ cần phương pháp này đem lại kết quả nếu không hệ thông sức khỏe của họ sẽ sụp đổ
De behöver få det här att fungera för att deras sjukvårdssystem inte ska dö.
Từ tiếng Anh "pomade" có nguồn gốc từ tiếng Pháp pommade có nghĩa "thuốc mỡ", chính từ này phát sinh từ tiếng Latin pomum (trái cây, quả táo) thông qua tiếng Ý pomata hay pomo (có nghĩa "quả táo"—theo công thức ban đầu có chứa táo nghiền).
Det engelska ordet "pomade" kommer från de franska ordet "pommade" som betyder "salva" och härrör från latinets pomum (frukt, äpple) via det italienska Pomata eller pomo (som betyder "äpple", den ursprungliga salvan innehöll mosade äpplen) .
Hạt cải tượng trưng cho thông điệp Nước Trời và kết quả của việc rao truyền thông điệp ấy, đó là hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
Själva kornet representerar både budskapet om Guds rike och den kristna församlingen.
(Rô-ma 11:33). Quả vậy, sự thông biết và khôn ngoan của Đức Chúa Trời vô hạn đến nỗi chúng ta phải có đời sống vô tận mới hiểu được.
(Romarna 11:33) Sanningen är den att vi behöver hela evigheten för att helt kunna uppfatta rikedomen av kunskap och vishet hos Gud.
Quả là một ý tưởng thông minh.
Smart idé.
“Kết quả của một hoạt động thông minh”
Produkten av intelligent verksamhet”
Tôi nhớ là có ai thông báo kết quả khám nghiệm tử thi đâu?
Obduktionsresultaten redovisades aldrig öppet.
Quả thật đó là một thông điệp đầy phấn khởi!
Vilket spännande budskap var inte detta!

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av quả thông i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.