Vad betyder gò má i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet gò má i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder gò má i Vietnamesiska.
Ordet gò má i Vietnamesiska betyder kindknota, okben, kindben, kind, vara fräck mot. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet gò má
kindknota(cheekbone) |
okben(cheekbone) |
kindben(cheekbone) |
kind(cheek) |
vara fräck mot(cheek) |
Se fler exempel
Điều thứ hai thật sự thu hút tôi là đôi gò má đỏ hồng của anh ta. Den andra saken som verkligen attraherade mig var hans klarröda kinder. |
Nhìn 2 gò má này. Vilka kindben... |
Bởi điều chúng ta làm là lấy mỡ từ mông chúng ta và đặt nó vào gò má. Eftersom vad vi gör är att vi tar fett från våra arslen och implanterar det i våra kinder. |
Nước chảy trên gò má chú, nhưng không phải mồ hôi. Och hans kinder rinner, men inte av svett. |
Nếu Samantha muốn hạ xương gò má, tôi cũng thấy sợ. Om Samantha skulle vilja hyvla ner sina kindkotor, skulle jag också bli nojig. |
Draco Malfoy không đến nỗi đỏ mặt, nhưng hai gò má nó cũng hơi đổi màu. Draco Malfoy blev inte röd, men en skär skiftning visade sig på hans bleka kinder. |
Thêm cái gò má nữa. Det och dina kindben. |
Viên thuốc được nhét vào xương gò má! Kapsel var inbäddad i hans käkben! |
Cậu có gò má y chang bà ấy mà. Du har hennes kindben. |
Trước khi đứng lên phát biểu thì tôi đã biết là đôi gò má của tôi sẽ đỏ ửng lên rồi. Jag visste redan innan jag ställde mig upp för att tala att mina kinder var blossande. |
Nếu đó là lần đầu tiên đi săn và họ bắt được một con chồn, họ sẽ bôi máu lên hai gò má của con. Om det är din förstajakt och de fångar en räv, smetar de blod på dina kinder. |
Tôi bị một cái trên mũi, một cái ở mỗi bên gò má, ở nơi để mắt kính nhưng bên trong tôi là một con người thực sự rất khác. Jag har ett på näsan, ett på varje kind från skidglasögonen men på insidan är jag en helt annan person. |
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào. Han hade två stora kinder, äppelkinder, och blont hår, och han verkade vara så trevlig. |
Tôi tiếp tục nghĩ về chiếc giường và đôi gò má đỏ ửng, và dĩ nhiên tôi lại nghĩ về chuyện tình dục khi nhìn vào anh ta, và tôi nghĩ, liệu đó có phải là điều mà anh ta cũng nghĩ đến? Jag fortsatte tänka på sängar och röda kinder, och jag fortsatte såklart tänka på sex när jag tittade på honom, och tänkte, är det vad han tänker på? |
Ông mang một chiếc mũ rộng vành trong tay, trong khi ông mặc trên phần trên của mình mặt, kéo dài xuống qua xương gò má, một lươi trai của mu đen mặt nạ, mà ông đã rõ ràng điều chỉnh rất thời điểm, tay vẫn còn tăng lên khi ông vào. Han bar en bredbrättad hatt i handen, medan han bar över den övre delen av hans ansiktet, som sträcker sig ner förbi det kindben, en svart Vizard mask, som han hade tydligen justerat det ögonblicket, var för handen fortfarande upp till det som han kom in. |
Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu. Över detta är hudtäcket, en oerhört komplex tredimensionell struktur -- som böjer sig i räta vinklar här och där, som har tunna områden som ögonlocken, tjocka områden som hakan, och olika färger. |
Khi tôi bước trên đường đắp cao dài làm cho đường sắt thông qua các đồng cỏ, tôi gặp phải nhiều gió blustering và nipping, không nơi nào có chơi tự do hơn, và khi sương giá đã bị đánh tôi trên một gò má, ngoại đạo như tôi, tôi quay sang nó khác cũng có. När jag gick på lång gångbro som gjorts för järnvägen genom ängar, jag stött på många en stormig and bita vind, för ingenstans har det friare lek, och när frosten hade slagit mig på ena kinden, hedningar som jag var, vände jag mig till det andra också. |
Trong khi họ thích thú cứ theo cách này, nó đánh ông bà Samsa, gần như ở các cùng thời điểm này, con gái của họ, những người đã nhận được hoạt hình tất cả các thời gian, có như thế nào nở rộ gần đây, mặc dù tất cả các khó khăn đã làm cho gò má xanh xao, trẻ đẹp và đầy gợi cảm người phụ nữ. Medan de roade sig på detta sätt, slog det herr och fru Samsa, nästan vid samma ögonblick, hur deras dotter, som blev mer livlig hela tiden, hade blommade nyligen, trots alla de problem som hade gjort hennes kinder bleka, i en vacker och vällustig unga kvinna. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av gò má i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.