Vad betyder cải thiện i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet cải thiện i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cải thiện i Vietnamesiska.

Ordet cải thiện i Vietnamesiska betyder bli bättre, förbättra. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet cải thiện

bli bättre

verb

Cú ném bóng của mình đã được cải thiện nếu mình ra đây luyện tập mỗi ngày.
Mina kast måste bli bättre om jag är på kullen varje dag.

förbättra

verb

Dĩ nhiên, không có điều gì sai trái với ước muốn cải thiện.
Det är naturligtvis inget fel med att vilja förbättra sig.

Se fler exempel

Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
Barnfetma – Vad kan man göra åt det?
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào?
Hur förbättrar ödmjukheten våra relationer till våra medkristna?
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ?
Vad kan underlätta deras situation?
Tốc độ bắn của 2S35 được cải thiện nhờ bộ nạp đạn khí nén mới.
2S35:s eldhastighet förbättrades på grund av den nya pneumatiska laddaren.
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện.
Denna situation kan och måste vi råda bot på.
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không?
Är vi villiga att ta itu med våra svagheter?
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp.
Vi arbetar med kommunikationen.
Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không?
Skulle du vilja förbättra minnet?
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri.
(Jakob 1:19) Ett sådant råd förbättrar kommunicerandet.
Hành động tử tế cải thiện mối quan hệ
Vänliga handlingar bidrar till goda relationer
Nhìn thấy điều tốt nhất nơi họ ngay cả nếu họ cần phải cải thiện.
Se det bästa i dem även om de behöver bättra sig.
Chúng ta cần phải cố gắng, học hỏi, tìm kiếm và cầu nguyện, hối cải và cải thiện.
Vi behöver arbeta och lära, söka och be, omvända oss och bli bättre.
20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”.
12 min.: Distrikt som sällan blir bearbetade.
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình.
Eftersom vi hoppades att det skulle förbättra vårt familjeliv gick vi med på det.
BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE
MÅNADENS TEMA | BÄTTRE HÄLSA – 5 SAKER SOM GÖR SKILLNAD
* Tìm việc làm hoặc cải thiện tình hình việc làm của anh chị em.
* hitta ett jobb eller förbättra din arbetssituation
Kinh Thánh giúp người ta thay đổi đời sống và cải thiện nhân cách
Bibelns budskap förändrar människors liv och personligheter till det bättre.
Làm thế nào Kinh Thánh cải thiện đời sống gia đình bạn?
Hur kan Bibeln förbättra mitt familjeliv?
cải thiện gì sau khi tỉnh dậy không?
Har det skett nån förbättring sen han vaknade igår?
Những bí quyết giúp cải thiện sức khỏe Tỉnh Thức!, 6/2015
Sätt att förbättra hälsan Vakna! 6/2015
Bạn có thể nào cải thiện cách học của mình cho tốt hơn nữa không?
Kan du på något sätt förbättra dina studievanor?
Ông/Bà nghĩ các tình trạng này có bao giờ được cải thiện?
Tror du att förhållandena i världen kommer att bli bättre någon gång?
Quá trình này đã cải thiện đáng kể sức mạnh, sức chịu đựng và trí tuệ của anh.
Dessa krafter utökar hans styrka, sinnen och tålighet.
Hiển nhiên, nếu tình trạng đó được cải thiện, giọng nói sẽ tốt hơn.
Om förhållandena blir bättre, blir naturligtvis också rösten bättre.
Cải thiện kích thích tình dục.
Förbättrade animeringseffekter.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av cải thiện i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.