surowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ surowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khó, khó khăn, khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surowy
khóadjective Nie jesteś taki twardy i surowy, na jakiego wyglądasz. Không quá khó chịu và nhẫn tâm như bề ngoài. |
khó khănadjective Myślałem, że mówi się " zbyt surowy ". Anh nghĩ thành ngữ phải là " quá khó khăn " chứ? |
khó tínhadjective jestem surowy w stosunku do moich odpowiedników w innych krajach, Bạn biết là tôi rất khó tính với các đối tác của mình |
Xem thêm ví dụ
Pisma święte wyjaśniają, że Pan skarcił go surowo, [ponieważ] „jego synowie znieważali Boga, a on ich nie strofował” (I Ks. Samuela 3:13). Thánh thư giải thích rằng Chúa đã nghiêm khắc quở trách ông: “vì người đã biết tánh nết quái gở của các con trai mình, mà không cấm” (1 Sa Mu Ên 3:13). |
To przez Mussoliniego i jego faszystów musiał być surowy. Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt. |
Nie bądź dla siebie zbyt surowy. Đừng tự hạ ngục mình. |
Ojciec wychowywał nas w sposób surowy, ale dzięki temu, że pozostawał lojalny wobec Jehowy, łatwiej nam było go słuchać. Cha dạy chúng tôi rất nghiêm nhặt, nhưng lòng trung thành của cha đối với Đức Giê-hô-va làm chúng tôi dễ chấp nhận sự hướng dẫn của cha. |
8 Oprócz „rózgi” potrzebne jest „upomnienie”, a więc coś więcej niż zwykłe zastosowanie surowej kary. 8 Tuy nhiên, cần phải có “roi-vọt và sự quở-trách” đi đôi với nhau. |
Za krzywoprzysięstwo groziła surowa kara (Powtórzonego Prawa 19:15, 18, 19). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ. |
New York Times zacytował słowa prokuratora okręgowego, który powiedział, że jest to ten rodzaj przestępstwa, za który, według poszkodowanych, żadna kara nie jest wystarczająco surowa. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Po dziewiąte, dobrze jest pamiętać, że w obliczu potrzeby prawdziwej pokuty zbyt surowa ocena własnych błędów może być czymś równie złym jak zbytnia pobłażliwość. Thứ chín, rất tốt để nhớ rằng việc quá nghiêm khắc đối với bản thân mình khi lầm lỗi có thể nguy hiểm như việc quá tùy tiện khi cần phải hối cải thật sự. |
/ Tak, jak sama ziemia. / Zna tylko surowe fakty / o życiu walczącym ze śmiercią. Giống bản thân của trái đất, nó biết sự thật không thể bác bỏ của sự sống là chiến đấu với cái chết. |
Sąsiadka przyznała, że była to dla niej „surowa lekcja”. Sau đó, thương gia này nói rằng bà đã học một “bài học đau đớn”. |
Przebudźcie się!: Co powiedzielibyście młodym ludziom, którzy zastanawiają się, czy biblijne zasady moralne nie są zbyt surowe? Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? |
Bóg nie jest surowym sędzią, jak Go ukazują niektóre religie. Đức Chúa Trời không phải là một quan tòa nghiêm khắc như một số tôn giáo miêu tả. |
Jezus surowo upomniał zbór w Tiatyrze za tolerowanie rozpusty. Chúa Giê-su khuyên bảo mạnh mẽ hội thánh ở thành Thi-a-ti-rơ vì họ dung túng việc tà dâm. |
13 Paweł użył też słowa upominanie, gdy tłumaczył Tytusowi: „Upominaj ich surowo, aby byli zdrowi w wierze i nie darzyli uwagą baśni żydowskich ani nakazów ludzi odwracających się od prawdy” (Tyt. 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
Nie bądź dla siebie za surowy. Em đừng khắc kỷ với mình nữa. |
Moroni, którego armia cierpiała z powodu niewystarczającego wsparcia ze strony rządu, napisał do Pahorana, mówiąc: „Mam do was zarzut” (Alma 60:2) i surowo oskarżając go o bezmyślność, opieszałość i zaniedbanie. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
To było niesamowite doświadczenie, którego nigdy nie zapomnę bo w tych surowych warunkach, poczułem się, jakbym odnalazł jedno z ostatnich nienaruszonych miejsc, gdzie odnalazłem spójność ze światem, której nigdy bym nie znalazł na zatłoczonych plażach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
Wyniki tych dyskusji zawarto w bardzo zwięzłych sentencjach, zgodnych z surowymi zasadami poetyckimi literatury hebrajskiej. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
Kiedy w końcu się odezwali, surowo go skrytykowali i zasypali oskarżeniami. Những gì họ nói sau đó chỉ toàn là lời buộc tội cay nghiệt. |
6 Kiedy rozmyślamy nad tym, jak Jehowa przejawia sprawiedliwość, nie powinniśmy Go sobie wyobrażać jako surowego sędziego, zainteresowanego wyłącznie skazywaniem przestępców. 6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy. |
Jaką surową karę Jehowa postanawia wymierzyć Moabowi? Đức Giê-hô-va sẽ đối xử nghiêm khắc như thế nào với Mô-áp? |
Czy powinien mu pomóc i przekonać chrześcijańskiego przyjaciela, by darował swemu niewolnikowi surową i w pełni zasłużoną karę? Sứ đồ có nên tìm cách giúp người đó và khuyên bạn ông là tín đồ đấng Christ đừng hành sử quyền hợp pháp của mình để trừng phạt nặng người đầy tớ hay không? |
Świadkom surowo przykazywano, by nie przykładali ręki do przelania niewinnej krwi. Các nhân chứng luôn được nhắc nhở nghiêm nhặt về tính nghiêm trọng của việc làm đổ huyết vô tội. |
Nie stosujemy podwójnych mierników — łagodnych wobec przyjaciół i znacznie surowszych wobec pozostałych osób. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
Jak czułbyś się, gdyby spotkała cię tak surowa sankcja? Các em cảm thấy như thế nào khi chịu các hình phạt như vậy? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.