suç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ suç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điều sai quấy, tội phạm, tội ác, 罪犯, Tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suç

điều sai quấy

noun

▪ Sadece suç işleyen kişiler mi sıkıntılarla karşılaşıyor? (Eyüp 1:8).
▪ Phải chăng chỉ có những người làm điều sai quấy mới gặp tai họa?—Gióp 1:8.

tội phạm

noun

En fazla suç işlenen bölgenin en fazla suç işlenen alanı.
Khu vực tội phạm cao nhất trong các khu vực tội phạm cao nhất.

tội ác

noun

Yoksa başka bir suç mu işledim Bunu kabullenmiyorum?
Hay tôi phải nhận trách nhiệm vì những tội ác mà mình không gây ra?

罪犯

noun

Tội ác

Suç ve cezaya en fazla televizyonda izlediklerimizle yaklaşıyoruz.
Tội ác và sự trừng phạt gần nhất mà ta từng thấy chỉ là trên TV.

Xem thêm ví dụ

Bununla birlikte silah kullanmayı gerektiren bir durum olduğunda böyle bir iş, kişiyi kan suçu altına girme riskine sokabilir.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
Hükümetler dürüst ve iyi niyetli olsa da organize suçları durdurabilir mi?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
Tarihler 26:3, 4, 16; Süleymanın Meselleri 18:12; 19:20) Eğer biz de farkına varmadan, bizi suça düşürebilecek bazı yanlış adımlar atarsak ve gerekli öğüdü Tanrı’nın Sözünden alırsak, Baruk’un olgunluğunu, ruhi ayırt etme gücünü ve alçakgönüllülüğünü örnek alalım.—Galatyalılar 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Ancak, bir hasta doktorun reçetesini uygulamazsa bu hastalık nedeniyle doktoru suçlar mıydınız?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Yehova Tanrı kardeşlerimizin bize karşı işlediği günahları bağışlamamız şartıyla tüm suçlarımızı bağışlamaya hazırdır.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
O Tyler cinayetinde suçu tuttukları haydudun üzerine yıkmaları konusunda sessiz kalmam için uzattığın kanlı para.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
6 Burada milletlerin kan dökme suçuna dikkat çekiliyor.
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
Aynı zamanda Tanrı’nın suç ve şiddeti nasıl tamamen yok edeceğini de açıklıyor.”
Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra.
Evet, suç para kazandırıyor!
Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi!
Örneğin kendileri gibi çocuklarının, hatta torunlarının da savaş, suçlar, kirlilik, iklim değişikliği ve salgın hastalıkların olduğu bir dünyada yaşamak zorunda kalmasından endişe duyuyorlar.
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
1986'da tüm hapishanelerdeki yer altı suç dünyasını kontrol etmişlerdir.
chúng kiểm soát thế giới tội phạm ngầm trong mọi nhà ngục.
İznimiz olmazdan sınırı geçmek, büyük suçtur.
Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng
Benim mi suçum şimdi bu?
Ồ, vậy giờ là lỗi của tôi à?
Sanık, bundan sonra suç işlememeli, suça teşebbüs dahi etmemelidir.
Bị cáo không được thực hiện, hay có ý đồ thực thi việc phi pháp khác.
Bir kere ortada doğru dürüst bir suç yok ki.
Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai.
Nasıl olur da bodrumdan veya o zamanlar yaptığımız her neyse artık yeşil başlık giyen bir adamla suçla savaşmaya geçtin?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Fakat üzerime atılan suçlara karşı kendimi savunmama izin verilmelidir.
Nhưng tôi phải được phép bảo vệ mình chống lại những cản trở trước những cơ hội
Yani biz çeşitli yatırımcılar buluyoruz, ve bu yatırımcılar belirli hizmetler için para ödüyor, ve bu servisler başarılı olursa, sonuçlar daha iyileşiyor, ve yeniden işlenen suçlardaki ölçülen azalma ile, devlet tasarruf ediyor ve bu tasarruflardan, devlet ödeme yapabilir.
Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư
Yani para cezası, kınama beyanı gibi başka cezalar teklif edebilirler ama cezai bir suç bulamazlar.
Họ cũng có thể đề xuất những hình phạt khác, phạt tiền, một báo cáo chỉ trích, nhưng họ sẽ dừng ngay lập tức việc tìm kiếm hành vi phạm tội.
Tecavüz bir insanlık suçu olarak kabul edilir.
Hiếp dâm là một dạng của tội đánh người.
Başkalarının suçlarına karşı hangi genel yaklaşımı benimsemeliyiz?
Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác?
Açıkçası bu suç mahallinde bulunan kanıtlardan değil.
Nói cho rõ, đây không thực sự là một phần trong chứng cứ tại hiện trường.
Yehova kan dökme suçu işlemiş olanları cezalandırmak üzere arar, fakat ‘hakirlerin feryadını da unutmaz.’
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
İsrailliler hakkında Musa, Yehova’ya şunu sordu: “Eğer suçlarını bağışlarsan ve yoksa, niyaz ederim, yazdığın kitabından beni sil.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Bu dinler, Yehova tarafından hüküm giyerek birinci dünya savaşından sonar ruhen yıkılarak çöken kan suçu altında olan sahte dinin dünya imparatorluğunun yani “Büyük Babil”in en önemli kısmıdırlar.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.